Viết tên các đồ chơi hoặc trò chơi:
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
M : chong chóng, trốn tìm
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
M : ngựa gỗ, thả diều
Tên các đồ chơi hoặc trò chơi
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
ch: đồ chơi: chong chóng, chó bông, que chuyền, trò chơi: chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền.
tr: đồ chơi: trống ếch, trống cơm, cầu trượt.
trò chơi: đánh trống, đấu kiếm, cắm trại, bơi trải
b. Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy
Trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ...
Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ
Trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.
Tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
M : chong chóng, trốn tìm
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
M : ngựa gỗ, thả diều
Tên các đồ chơi hoặc trò chơi
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
ch: đồ chơi: chong chóng, chó bông, que chuyền, trò chơi: chọi dế, chọi cá, chọi gà, chơi chuyền.
tr: đồ chơi: trống ếch, trống cơm, cầu trượt.
trò chơi: đánh trống, đấu kiếm, cắm trại, bơi trải
b. Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy
Trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ...
Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ
Trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.
tìm 3 tên các đồ chơi hay trò chơi chứa tiếng có thanh hỏi và thanh ngã
Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy; trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ... Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ; trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.
Tìm 3 tên các đổ chơi hay trò chơi chứa tiếng có:
thanh hỏi:
thanh ngã:
Thanh hỏi: đồ chơi: tàu hỏa, ô tô cứu hỏa, tàu thủy; trò chơi: nhảy ngựa, nhảy dây, thả diều, thả chim, dung dăng dung dẻ... Thanh ngã: đồ chơi: ngựa gỗ; trò chơi: diễn kịch, bày cỗ.
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
Viết tên các đồ chơi hoặc trò chơi:
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch
- ch:
+ Đồ chơi: M : chong chóng,.................
+ Trò chơi: .............................
- tr:
+ Đồ chơi: M : trống cơm, .......................
+ Trò chơi: ..................................
Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch
- ch:
+ Đồ chơi: M : chong chóng, chó bông, que chuyền
+ Trò chơi: chọi dế, chơi chuyền.
- tr:
+ Đồ chơi: M : trống cơm, trống ếch, cầu trượt
+ Trò chơi: trốn tìm, cầu trượt, cắm trại,
Thi tìm nhanh :
a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).
b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).
a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).
Trả lời:
- Các tiếng bắt đầu bằng r : rang, rác, rau, rán, rách, răng, ren, rét, rèm, rung rinh, rong, rêu, roi, rô, rỗng, rồng, ru, rừng, …
- Các tiếng bắt đầu bằng d : da, dạ, dành, dao, dạo, dặn dò, dẻo, dép, dê , dọc, dỗ, dỗi, dốt, dỡ, du dương, duyên, …
- Các tiếng bắt đầu bằng gi : gia đình, giá đỗ, tự giác, giặc, giặt giũ, giẻ lau, giọng, giỏ, giỗ, giục,…
b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).
- Các tiếng có thanh hỏi : bẩn, biển, bỏng, cải, rẻ, rể, nhỏ, chủ, tủ, tổ, tổng, phở, quả, mở, nổ, mải, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, hoẵng, nghĩ, nhã nhặn, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gãi, gỗ, gỡ, mũ, mũi, …
Chứa các tiếng có thanh ngã hoặc thanh hỏi, có nghĩa như sau:
Thi tìm nhanh các tiếng.
a) Bắt đầu bằng s hoặc x.
b) Có thanh ngã hoặc thanh hỏi.
a) Bắt đầu bằng s hoặc x:
- Các tiếng đầu bằng s : sa , sà, sang, sau, sáng, sách, sạch, sắc, sen, sẻ, sên, son, sông, suối, sơn, …
- Các tiếng đầu bằng x : xa, xã, xanh, xăng, xe, xén, xẻng, xẻ, xếch, xin, xinh, xích, …
b) Có thanh ngã hoặc thanh hỏi:
- Thanh ngã : ngã, ngỡ, nhỡ, vỡ, vẽ, trũng, chõng, chẽ, sẽ, xã, rã, hãi, hũ, nhỡ, những, vững, khẽ, …
- Thanh hỏi : khỉ, khỏe, khổ, sả, sẻ, rẻ, rỉ, mải, mẻ, mỏ, mổ, mở, vẻ, vỏ, vở, nhả, nhỏ, nhổ, nhử, phải, phở,…