Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Mở rộng vốn từ : trung thực - tự trọng
tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M : - từ cùng nghĩa : thật thà
-từ trái nghĩa : gian dối
trả lời nhanh nhé
trả lời được kết bạn luôn
cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng
trái nghĩa là lừa bịp , giả dối
mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi
chúc bạn học tốt
lololololololololololo
a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực
b) còn lại
tham khảo nha
những từ ngữ nào trái nghĩa với tư trung thực
A thật thà B gian ác C dối trá D bất nhân
TL: C nha
nhớ tk cho tui yui nha
TL ---------
chọn C
HOK TỐT NHÉ
@#@#@
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là:
A. Quyết tâm B.Gian dối
C. Thật thà D. Nhân hậu
thật thà : đồng nghĩa : trung thực
Trái nghĩ : dối trá
Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành
trái nghĩa : độc ác
Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.
Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.
Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé
1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...
+ Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt, dối trá, điêu ngoa, ...
+ Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực
2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...
+Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực
3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...
+ Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...
4. + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...
+ Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...
+ Đặt câu : Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
thật thà đồng nghĩa với trung thực,trái nghĩa với lừa dối,dối trá
nhân hậu:hiền lành,nhân từ-độc ác,gian ác
bạn nam rất trung thực,bạn hùng hay lừa dối bạn bè
mai là một người hiền lành,những người gian ác sẽ bị trừng trị
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?
a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên
a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...
b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...
Ai muốn mình kết bạn không:))))
có chúc bạn 3 giờ sáng vui vẻ tui đi ăn thịt người đây
Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực
Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên
a) Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, ...
b) Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,...