Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Đặt câu với 1 từ trái nghĩa với từ trung thực
Sống vs nhau ko nên lừa lọc nhau. Sự giả dối luôn luôn đáng ghét.
em mong quản lí olm cho em xin lại cái nik anthai21_tranbaominhthu vs ạ, do thg em em nó nghịch máy lung tung, tối em vào thì đã quá muộn, nik của em cx đã bị khóa, em thật sự rất là hối hận, em mong quản lí hiểu cho tâm trạng của em mà châm trc cho em lần này, nếu cs lại nik r em xin hứa sẽ bảo quản nik cẩn thận và ko cho ai động vào nik của em nx. đây là lời hứa đầu tiên và cx coi như là cuối cùng của em. em thành thực cảm ơn nếu đc sd nik lại 1 lần nx.
cậu ta là đồ dối trá
giả dối gian xảo nhé
TL: ( Ví dụ )
từ trái nghĩa với trung thực = nói dối
bạn lâm đã nói dối cô giáo.
~HT~
từ trái nghĩa với trung thực là dối trá
Hãy đập tan toà nhà của sự dối trá.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ……………………………..
Đặt câu với từ tìm được:
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ thật thà, ngay thẳng, chân thật, chính trực….
Tham khảo: Bạn Lan là học sinh thật thà.
2) Đặt một câu có từ cùng nghĩa với trung thực, một câu có từ trái nghĩa với trung thực:
a) ......................................................................................................................................
b) ......................................................................................................................................
MÌNH KICK HẾT
a)trung thực là phẩm chất đáng quý của con người
b)các học sinh đi thi không được gian lận
TL:
a) Trung thực là một phẩm chất đáng quý.
b) Dối trá là một tính cực xấu.
HT
@Ngọc
a, Ông Tô Hiến Thành là một người trung thực
b, Cô ấy không nói dối...
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
từ cung nghia :that tha
từ trái nghĩa với: gian dối
đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thuc hoac mot tu trai nghia voi trung thuc