Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
30 ... (70 + 23) x 3
Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
20 + 40 … 80 | 50 … 30 + 20 |
60 + 10 … 60 | 70 … 30 + 40 |
Lời giải chi tiết:
20 + 40 < 80 | 50 = 30 + 20 |
60 + 10 > 60 | 70 = 30 + 40 |
Câu 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
40 + 30 +....=90
Câu 2:Điền dấu < >= vào chỗ chấm.
10 + 30...70 - 40
Câu 3:Điền số thích hợp vào chỗ.....
12 + 7=.....+ 3
Câu 4:Chị năm nay 10 tuổi em kém chị 3 tuổi .Em.....tuổi?
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
80 … 70 | 10 … 60 | 80 … 50 |
20 … 40 | 70 … 40 | 50 … 80 |
50 … 90 | 30 … 80 | 50 … 50 |
Lời giải chi tiết:
80 > 70 | 10 < 60 | 80 > 50 |
20 < 40 | 70 > 40 | 50 < 80 |
50 < 90 | 30 < 80 | 50 = 50 |
>;<;<;>;>;< đây
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
57 – 7 … 57 – 4 | 34 + 4 … 34 – 4 |
70 – 50 … 50 – 30 | 65 – 15 … 55 – 15 |
Lời giải chi tiết:
57 – 7 < 57 – 4 | 34 + 4 > 34 – 4 |
70 – 50 = 50 – 30 | 65 – 15 > 55 – 15 |
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
Điền dấu (<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được
6x6=36
30+5=35
36>35
=>> Chọn B
6×6 = 36
30 + 5 = 35
Vì 36 lớn hơn 35 nên 36>35 chọn B nha