Xét dấu biểu thức sau: f ( x ) = 3 2 x - 1 - 1 x + 2
Bài 3: Xét dấu các biểu thức sau 1/ f(x) = (2x - 1)(x ^ 3 - 1)
. 2 / (f(x)) = (- 2x ^ 2 + 7x + 7)/(x ^ 2 - 3x - 10) - 1
Xét dấu biểu thức sau: f(x) = (-2x + 3)(x - 2)(x + 4)
Xét dấu biểu thức sau đây:\(f\left(x\right)=\) \(\dfrac{2x+3}{x+1}+\dfrac{x+6}{-3x-2}\)
Xét f(x) = (1+x)(x-2)2(4-x)
f(x) = 0 \(\Leftrightarrow\) x = -1 hoặc x = 2 hoặc x = 4
ta có bảng
x \(-\infty\) -1 2 4 \(+\infty\)
1+x - 0 + | + | +
(x-2)2 + | + 0 + | +
4-x + | + | + 0 -
f(x) - 0 + 0 + 0 -
Chúc bn học tốt
Lập bảng xét dấu biểu thức sau: f(x) = (4x2 - 1)(-8x2 + x - 3)(2x + 9)
f(x) = (4x2 – 1)(–8x2 + x – 3)(2x + 9)
+ Tam thức 4x2 – 1 có hai nghiệm x = –1/2 và x = 1/2, hệ số a = 4 > 0
Do đó 4x2 – 1 mang dấu + nếu x < –1/2 hoặc x > 1/2 và mang dấu – nếu –1/2 < x < 1/2
+ Tam thức –8x2 + x – 3 có Δ = –95 < 0, hệ số a = –8 < 0 nên luôn mang dấu –.
+ Nhị thức 2x + 9 có nghiệm x = –9/2.
Ta có bảng xét dấu:
Kết luận:
f(x) > 0 khi x ∈ (–∞; –9/2) ∪ (–1/2; 1/2)
f(x) = 0 khi x ∈ {–9/2; –1/2; 1/2}
f(x) < 0 khi x ∈ (–9/2; –1/2) ∪ (1/2; +∞)
Xét dấu biểu thức sau: f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)(-2x + 7)
Xét dấu biểu thức sau: f(x,y)= 3x^2 + y^2 - 2x - xy + y +3
\(f\left(x;y\right)=3x^2+y^2-2x-xy+y+3\)
\(=\left(x^2-xy+\dfrac{y^2}{4}\right)+\dfrac{1}{2}\left(4x^2-4x+1\right)+\dfrac{1}{3}\left(\dfrac{9}{4}y^2+3y+1\right)+\dfrac{13}{6}\)
\(=\left(x-\dfrac{y}{2}\right)^2+\dfrac{1}{2}\left(2x-1\right)^2+\dfrac{1}{3}\left(\dfrac{3y}{4}+1\right)^2+\dfrac{13}{6}>0;\forall x;y\)
Xét các dấu biểu thức : a) f(x) = (3-x)(x+2) b) f(x) = (x-1)(x^2-6x-7) c) f(x) = -3x^2 + x + 2