Fill the blanks with the correct form of the verbs
What are you doing? – I (wash) ______________ the dishes.
IV. Fill the blanks with the correct form of the verbs
1. – What are you doing? – I (wash) ______________ the dishes.
2. My brother (do) ______________ judo every day.
3. This (be) ______________ the biggest house in my neighborhood.
4. How many pens (be) ______________ there in your bag?
V. Supply the comparative form of the adjectives in brackets.
1. I find war films ________________ than romantic films. (boring)
2. He is ________________ than I thought him to be. (clever)
3. My exam results were ________________ than I expected. (bad)
4. Which one of these cities is ________________ from us - Tokyo or Berlin? (far)
5. Jim Carrey’s latest film is ________________ than the previous one. (funny)
6. Ho Chí Minh City is ________________ than Da Nang. (polluted)
7. I think living in the city is ________________ than living in the country. (good)
8. The house is much ________________ than the flat we had in London. (spacious)
9. Today’s weather will be 5 degrees ________________than yesterday’s. (hot)
10. The seafood here is ________________ than the seafood in Ha Not. (delicious)
1. – What are you doing? – I (wash) ______am washing________ the dishes.
2. My brother (do) _______does_______ judo every day.
3. This (be) __________is____ the biggest house in my neighborhood.
4. How many pens (be) __are____________ there in your bag?
V. Supply the comparative form of the adjectives in brackets.
1. I find war films __________more boring______ than romantic films. (boring)
2. He is ______cleverer__________ than I thought him to be. (clever)
3. My exam results were _____worse___________ than I expected. (bad)
4. Which one of these cities is _____farther___________ from us - Tokyo or Berlin? (far)
5. Jim Carrey’s latest film is ___________funnier_____ than the previous one. (funny)
6. Ho Chí Minh City is ______more polluted__________ than Da Nang. (polluted)
7. I think living in the city is ________better________ than living in the country. (good)
8. The house is much ________more spacious________ than the flat we had in London. (spacious)
9. Today’s weather will be 5 degrees _____hotter__________than yesterday’s. (hot)
10. The seafood here is ____more delicious____________ than the seafood in Ha Not. (delicious)
IV. Fill the blanks with the correct form of the verbs
1. – What are you doing? – I (wash) ____washing____ the dishes.
2. My brother (do) does do___ judo every day.
3. This (be) is___ the biggest house in my neighborhood.
4. How many pens (be) _are there in your bag?
V. Supply the comparative form of the adjectives in brackets.
1. I find war films __more boring ___ than romantic films. (boring)
2. He is more clever____ than I thought him to be. (clever)
3. My exam results were _worse___ than I expected. (bad)
4. Which one of these cities is _farther____ from us - Tokyo or Berlin? (far)
5. Jim Carrey’s latest film is _funnier____ than the previous one. (funny)
6. Ho Chí Minh City is __more polute______________ than Da Nang. (polluted)
7. I think living in the city is __better_ than living in the country. (good)
8. The house is much _more_spacious____ than the flat we had in London. (spacious)
9. Today’s weather will be 5 degrees _hotter___than yesterday’s. (hot)
10. The seafood here is _more delicious__ than the seafood in Ha Not. (delicious)
Fill the blanks with the correct form of the verbs
You must ________________ (wash) your hands before meals.
c. Read the letter and fill in the blanks, using the correct form of the verbs.
(Đọc lá thư và điền vào chỗ trống, sử dụng dạng đúng của các động từ.)
Dear Jenny,
How are you doing?
Right now I (1) ______________ (volunteer) in Myanmar. I (2) ______________ (live) in a local village, and I'll be here until December. It's small, but it (3) ______________ (have) some beautiful old buildings. We (4) ______________ (build) a new school for a charity called Global Classroom. This charity is really great and over the years has helped a lot of people. It (5) ______________ (provide) free education for children and (6) ______________ (pay) for all their uniforms and school supplies. I do a lot of things to help, but this month I (7)
______________ (teach) English. I (8) ______________ (hope) we can meet then.
I will be home for Christmas. I miss you a lot.
Love to everyone,
Phương
Phương pháp giải:
Công thức thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định:
+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)
+ S (số ít) + V-s/es
- Dạng phủ định:
+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)
+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)
- Dạng nghi vấn:
+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?
+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Dạng khẳng định:
+ I + am + V-ing
+ S (số nhiều) + are + V-ing
+ S (số ít) + is + V-ing
- Dạng phủ định:
+ I + am not + V-ing
+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing
+ S (số ít) + isn’t + V-ing
- Dạng nghi vấn:
+ Am + I + V-ing?
+ Are + S (số nhiều) + V-ing?
+ Is + S (số ít) + V-ing?
Lời giải chi tiết:
1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.
(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)
Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn.
Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am volunteering.
2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.
(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)
Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am living
3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings.
(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)
Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es → has
4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.
(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)
Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.
5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies.
(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)
Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es → provides/pays
7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.
(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)
Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am teaching
8. I (8) hope we can meet then.
(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)
Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
=> I regret(tell)_____you that you failed your final exam.
Đáp án: to tell
Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)
Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì
=> I regret to tell you that you failed your final exam.
Tạm dịch: Cô rất tiếc phải báo với em rằng em đã trượt bài thi học kỳ.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
Remember(meet)____me before you leave for the USA.
Đáp án: to meet
Giải thích: Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)
Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ
=> Remember to meet me before you leave for the USA.
Tạm dịch: Nhớ gặp tớ trước khi cậu rời khỏi Mỹ nhé!
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
Whatever happens, you have to keep(move)_____forward.
Đáp án: moving
Giải thích: keep doing something: tiếp tục, duy trì làm điều gì đó
=> Whatever happens, you have to keep moving forward.
Tạm dịch: Dù cho bất kỳ chuyện gì xảy ra đi nữa, bạn phải tục tiến về phía trước.
fill in the blanks with the correct form of the verbs given in the brackets
1. Gopi and Hari ..... their homewwork everyday (do)
2. Seema ...... her hair every moring (wash)
3. Many animals ....... in the jungle (live)
4. A fisherman ......... fish(cash)
5. the teacher....... on the blackboard ( write)
6. the sun...... us light and heat ( give)
7. the stars...... at night ( twinkle)
8. the students ....... their uniforms ( wear)
9. my mother ..... me with my lessons ( help)
10. they....... poor people ( help)
11. she..... the answer ( know)
12. I ..... with a pencil. ( write)
1 do
2 washes
3 live
4 cashes
5 writes
6 gives
7 twinkle
8 wear
9 helps
10 helps
11 knows
12 write
Fill the blanks with the correct form of the verbs
I (travel) ______________ to Hoang Sa island tomorrow.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
I try(avoid)meeting him.
Đáp án: to avoid
Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
=> I try to avoid meeting him.
Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.