a ) 9,632 tấn = .....yến b ) 16m = ............km
c ) 15m2cm= .........m d ) 24,5 \(m^2\)= ........\(m^2\)............. \(dm^2\)
A) 20 tấn 5 yến = .... tạ
B) 2 1/5 m³ = ... dm³
C) 14,4 km² = ...km²....ha
D) 2/3 năm = ....tháng
E) 3,6 giờ = ...giờ ...phút
a, 20 tấn 5 yến = 10 tạ \(\times\) 20 + \(\dfrac{1}{10}\) tạ \(\times\) 5 = 200 tạ + 0,5 tạ = 200,5 tạ
b, 2\(\dfrac{1}{5}\) m3 = 2,2 m3 = 1000 dm3 \(\times\) 2,2 = 2200 dm3
c, 14,4 km2 = 14km2 + 0,4 km2 =14 km2+100ha \(\times\) 0,4 = 14 km240 ha
d, \(\dfrac{2}{3}\) năm = 12 tháng \(\times\) \(\dfrac{2}{3}\) = 8 tháng
e, 3,6 giờ = 3 giờ + 60 phút \(\times\) 0,6 = 3 giờ 36 phút
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
14 m2 5dm2 =…m2
5,2 kg =…tấn
10,2 dam2 =…ha
5m 2dm =…dm
6,2 m2 =…m2...dm2
80,5 tạ =…tạ…yến
6,12 ha =…km2
6,5 m =…m…cm
65,8 m2 =…m2...cm2
26,5 kg =…tấn
5 tấn 1/2 yến =…tấn
15ha 20m2 =…dam2
45,9 ha = ...ha ...m2
1,05km = 1 km ... m
9,08 cm2 = ...dm2
2/5 m = ...dm
3 tấn 3 yến = ...tấn
6,7 m2 = ...dam2
45,9ha = 45ha9000m2
1,05km = 1km50m
9,08cm2 = 0,0908dm2
\(\dfrac{2}{5}\)m = 4dm
3 tấn 3 yến = 3,03 tấn
6,7m2 = 0,067dam2
a) 6cm=..../....m=..../....m
b) 24m=..../....km=..../....km
c) 20dm2=..../.....m2=..../....m2
d) 6 yến=..../....tấn=.../....tấn
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^
14 m2 5dm2 =…m2
15,2 dam2 =…ha
6,2 m2 =…m2…dm2
6,12 ha =…km2
25,8 m2 =...m2...cm2
5 tấn \(\frac{1}{2}\)yến =…tấn
5 yến \(\frac{3}{4}\)kg =…yến
Giúp tớ nha :*
14 m2 5 dm2 = 14,05m2
15,2 dam2 = 0,152 ha
6,2 m2 = 6 m2 20 dm2
6,12 ha = 0,612 km2
25,8 m2 = 25 m2 8000 cm2
5 tấn 1/2 yến = 5,005 tấn
5 yến 3/4 kg = 5,75 yến
14 m2 5 dm2= 14,05 m2
15,2dam2 = 0,152 ha
6,2 m2 = 6 m2 20 dm2
6,12 ha = 0,0612 km2
25,8 m2 = 25 m2 8000 cm2
5 tấn 1/2 yến = 5,5 tấn
5 yến 3/4 kg = 5,075
4 phần 5 dm = ? m
28 tấn 2 yến = ? tạ
4/5 dm = 0,8 dm = 0,08 m
28 tấn 2 yến = 280, 2 tạ
Chúc bn học tốt!!!!
\(\frac{4}{5}dm=\frac{2}{25}m\)
28 tấn 2 yến = 280,2 tạ
tk cho mk nha
là
4 phần 5 dm = 0,08 m
28 tấn 2 yến = 280 , 2 ta