Cho 8 x 3 – 64 = (2x – 4)(…). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 2 x 2 + 8x + 8
B. 2 x 2 + 8x + 16
C. 4 x 2 – 8x+ 16
D. 4 x 2 + 8x + 16
điền vào chỗ trống biểu thức thích hợp
a)x2+4x+4 bằng .........
b)x2-8x+16 bằng............
c) (x+5)(x-5) bằng ..........
d)x3+12x2+48+64 bằng ........
e)x3-6x+12-8 bằng ...........
g)(x-2)(x2-2x+4)
a) \(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
b) \(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
c) \(\left(x+5\right)\left(x-5\right)=x^2-25\)
g) \(\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
\(=x^3-8\)
a) \(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(=\left(x-4\right)^2\)
c) \(=x^2-25\)
g) \(=x^3-8\)
a) x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
b) x2 - 8x + 16 = ( x - 4 )2
c) ( x + 5 ) . ( x - 5 ) = x2 - 52
Điền đa thức thích hợp vào dấu .....
a, (x3 - 1) : ..... = x2 + x + 1
b, (x2 - 2x + 4 ) ...... = x3 + 8
c, x2 ...... = ( x - 2 ) ( x + 2 )
a, \(\left(x^3-1\right):\left(x-1\right)=x^2+x+1\)
b, \(\left(x^2-2x+4\right)\left(x+2\right)=x^3+8\)
\(c,x^2-4=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Cho biểu thức 3/8 < .........< 5/8 phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.1/8
B.8/8
C.6/8
D.1/2
\(\dfrac{3}{8}< ...< \dfrac{5}{8}\)
=> chỗ cần điền là \(\dfrac{4}{8}=\dfrac{1}{2}\\ =>D\)
phân số thỏa mãn điều kiện 3/8<...<5/8
=> phân số thỏa mãn là 4/8
4/8 rút gọn = 1/2
Vậy chọn đáp án D
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Điền dấu ngoặc thích hợp để các đẳng thức sau đây dúng: 5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 0 5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 40
Điền dấu ngoặc thích hợp để các đẳng thức sau đây dúng:
5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 0
5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 40
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
a.(156 + 78) x 6 = 56 x 6 + 79 x 6(áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)
b. (1923 - 172) x 8=1923 x 8 - 173 x 8(áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ)
c. (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7\
Ta có (236-54)x7= 236x7-54x7=> (236-54)x7<237 x 7 - 54 x 7
a) (156 + 78) x 6 < 156 x 6 + 79 x6
b) (1923 - 172) x 8 > 1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7 < 237 x 7 - 54 x 7
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7