Tôn giáo nào dưới đây không được pháp luật Việt Nam bảo hộ?
A. Đạo Hồ Chí Minh
B. Đạo thiên chúa
C. Đạo cao đài
D. Đạo phật
Câu 6: Người Việt tiếp thu: A. Đạo Phật B. Đạo Phật. Đạo Giáo C. Đạo Phật. Đạo Giáo, Đạo Thiên Chúa D. Đạo Giáo, Đạo Thiên Chúa.
Câu 6: Người Việt tiếp thu: A. Đạo Phật B. Đạo Phật. Đạo Giáo C. Đạo Phật. Đạo Giáo, Đạo Thiên Chúa D. Đạo Giáo, Đạo Thiên Chúa.
Câu 8: Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Đạo giáo.
D. Thiên Chúa giáo
Người Chăm theo đạo nào dưới đây? A. Đạo Nho - đạo Phật. B. Đạo Bà La Môn – Đạo Phật. C. Đạo Phật- đạo Thiên Chúa. D. Đạo Bà La Môn – Đạo Nho. Câu 7. Quá Trình thành lập và mở rộng nước Cham-Pa diễn ra trên cơ sở A. hợp tác kinh tế giữa các dân tộc. B. hợp tác để cùng chống ngoại xâm. C. hoạt động quân sự. D. giao lưu văn hoá giữa các bộ lạc.
Người Chăm theo đạo nào dưới đây? A. Đạo Nho - đạo Phật. B. Đạo Bà La Môn – Đạo Phật. C. Đạo Phật- đạo Thiên Chúa. D. Đạo Bà La Môn – Đạo Nho.
Câu 7. Quá Trình thành lập và mở rộng nước Cham-Pa diễn ra trên cơ sở
A. hợp tác kinh tế giữa các dân tộc. B. hợp tác để cùng chống ngoại xâm. C. hoạt động quân sự. D. giao lưu văn hoá giữa các bộ lạc.
Vì sao vào thế kỉ XVII – XVIII, đạo Thiên chúa nhiều lần bị chúa Nguyễn, chúa Trịnh ngăn cấm du nhập vào nước ta?
A. Không phù hợp với cách cai trị dân của chúa Nguyễn, chúa Trịnh.
B. Không phù hợp với làng quê Việt Nam.
C. Đạo phật và Đạo giáo phát triển mạnh.
D. Đạo Nho tồn tại ở nước ta.
. Trong quá trình giao lưu buôn bán quốc tế, người Phù Nam đã chủ động tiếp nhận các tôn giáo nào từ Ấn Độ?
A. Phật giáo và Đạo giáo. | B. Nho giáo và Thiên Chúa giáo |
C. Phật giáo và Ấn Độ giáo | D. Đạo giáo và Nho giáo. |
Các vua nhà Lý sùng bái tôn giáo nào nhất A. Đạo Lão B. Đạo Nho C. Đạo Phật D. Đạo Hồi
Câu 11: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?
A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho giáo D. Thiên Chúa giáo
Câu 12: Thời Lê sơ, tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?
A. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên
C. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên
D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
Câu 13: Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca
A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo
C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập
Câu 14: Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?
A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập
C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, thập giới cô hồn quốc ngữ D. Tất cả các tác phẩm trên
Câu 11: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?
A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Nho giáo D. Thiên Chúa giáo
Câu 12: Thời Lê sơ, tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?
A. 62 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
B. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 89 người làm trạng nguyên
C. 12 khoa thi tiến sĩ. Chọn 9 người làm trạng nguyên
D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
Câu 13: Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca
A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo B. Quân âm thi tập, Bình Ngô đại cáo
C. Hồng Đức thi tập, Bình Ngô đại cáo D. Quốc âm thi tập, Quân trung từ mệnh tập
Câu 14: Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?
A. Quân trung từ mệnh tập, Quốc âm thi tập B. Bình Ngô đại cáo, Quốc âm thi tập
C. Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, thập giới cô hồn quốc ngữ D. Tất cả các tác phẩm trên
Câu 11: Thời Lê sơ, tôn giáo nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội?
C. Nho giáo
Câu 12: Thời Lê sơ, tổ chức bao nhiêu kha thi tiến sĩ? Chọn lựa bao nhiêu người làm trạng nguyên?
D. 26 khoa thi tiến sĩ. Chọn 20 người làm trạng nguyên
Câu 13: Hãy điền vào chỗ trống mệnh đề sau đây: Văn thơ chữ Hán có những tác phẩm nổi tiếng như….., Quỳnh uyển cửu ca
A. Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo
Câu 14: Thời Lê sơ, văn thơ chữ Nôm gồm những tác phẩm tiêu biểu nào dưới đây?
D. Tất cả các tác phẩm trên
31. Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là?
a. Tôn giáo.
b. Tín ngưỡng.
c. Mê tín dị đoan.
d. Truyền giáo.
32. Thờ đức chúa, không thắp hương mà đi nghe giảng kinh đạo thuộc đạo nào?
a. Đạo Tin lành.
b. Đạo Thiên Chúa.
c. Đạo Phật.
d. Đạo Hòa Hảo.
33. Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội được gọi là ?
a. Chính phủ.
b. Quốc hội.
c. Hội đồng nhân dân.
d. Ủy ban nhân dân.
34. Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định?
a. Chính phủ.
b. Quốc hội.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. Ủy ban nhân dân.
35: Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là?
a. Chính phủ.
b. Tòa án nhân dân.
c. Viện Kiểm sát.
d. Ủy ban nhân dân.
36. Cơ quan hành chính nhà nước bao gồm?
a. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Chính phủ và Quốc hội.
c. Chính phủ và Viện kiểm sát.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
37: Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?
a. Hội đồng nhân dân.
b. Quốc hội.
c. Chính phủ.
d. Nhân dân.
38 : Đăng kí tạm trú, tạm vắng đến cơ quan nào tại địa phương?
a. Hội đồng nhân dân xã.
b. Đảng ủy xã.
c. Ủy ban nhân dân xã.
d. Công an.
39. Xin cấp giấy khai sinh làm ở đâu?
a. Hội đồng nhân dân xã.
b. Đảng ủy xã.
c. Ủy ban nhân dân xã.
d. Công an.
40.Để công chứng giấy tờ như: Giấy khai sinh, giấy chứng minh thư, bảng điểm, bằng tốt nghiệp em sẽ đến đâu để công chứng?
a. Công an xã.
b. Ủy ban nhân dân xã.
c. Công an huyện.
d. Hội đồng nhân dân huyện.
31. Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là?
a. Tôn giáo.
b. Tín ngưỡng.
c. Mê tín dị đoan.
d. Truyền giáo.
32. Thờ đức chúa, không thắp hương mà đi nghe giảng kinh đạo thuộc đạo nào?
a. Đạo Tin lành.
b. Đạo Thiên Chúa.
c. Đạo Phật.
d. Đạo Hòa Hảo.
33. Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội được gọi là ?
a. Chính phủ.
b. Quốc hội.
c. Hội đồng nhân dân.
d. Ủy ban nhân dân.
34. Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định?
a. Chính phủ.
b. Quốc hội.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. Ủy ban nhân dân.
35: Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là?
a. Chính phủ.
b. Tòa án nhân dân.
c. Viện Kiểm sát.
d. Ủy ban nhân dân.
36. Cơ quan hành chính nhà nước bao gồm?
a. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Chính phủ và Quốc hội.
c. Chính phủ và Viện kiểm sát.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
37: Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?
a. Hội đồng nhân dân.
b. Quốc hội.
c. Chính phủ.
d. Nhân dân.
38 : Đăng kí tạm trú, tạm vắng đến cơ quan nào tại địa phương?
a. Hội đồng nhân dân xã.
b. Đảng ủy xã.
c. Ủy ban nhân dân xã.
d. Công an.
39. Xin cấp giấy khai sinh làm ở đâu?
a. Hội đồng nhân dân xã.
b. Đảng ủy xã.
c. Ủy ban nhân dân xã.
d. Công an.
40.Để công chứng giấy tờ như: Giấy khai sinh, giấy chứng minh thư, bảng điểm, bằng tốt nghiệp em sẽ đến đâu để công chứng?
a. Công an xã.
b. Ủy ban nhân dân xã.
c. Công an huyện.
d. Hội đồng nhân dân huyện.
moi nguoi lam giup em not cai nay nha
31. Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là?
a. Tôn giáo.
b. Tín ngưỡng.
c. Mê tín dị đoan.
d. Truyền giáo.
32. Thờ đức chúa, không thắp hương mà đi nghe giảng kinh đạo thuộc đạo nào?
a. Đạo Tin lành.
b. Đạo Thiên Chúa.
c. Đạo Phật.
d. Đạo Hòa Hảo.
33. Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội được gọi là ?
a. Chính phủ.
b. Quốc hội.
c. Hội đồng nhân dân.
d. Ủy ban nhân dân.
34. Để sửa đổi Luật Giáo dục, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định?
a. Chính phủ.
b. Quốc hội.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam.
d. Ủy ban nhân dân.
35: Cơ quan xét xử của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền tư pháp được gọi là?
a. Chính phủ.
b. Tòa án nhân dân.
c. Viện Kiểm sát.
d. Ủy ban nhân dân.
36. Cơ quan hành chính nhà nước bao gồm?
a. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp.
b. Chính phủ và Quốc hội.
c. Chính phủ và Viện kiểm sát.
d. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
37: Ủy ban nhân dân do cơ quan nào bầu ra?
a. Hội đồng nhân dân.
b. Quốc hội.
c. Chính phủ.
d. Nhân dân.
38 : Đăng kí tạm trú, tạm vắng đến cơ quan nào tại địa phương?
a. Hội đồng nhân dân xã.
b. Đảng ủy xã.
c. Ủy ban nhân dân xã.
d. Công an.
39. Xin cấp giấy khai sinh làm ở đâu?
a. Hội đồng nhân dân xã.
b. Đảng ủy xã.
c. Ủy ban nhân dân xã.
d. Công an.
40.Để công chứng giấy tờ như: Giấy khai sinh, giấy chứng minh thư, bảng điểm, bằng tốt nghiệp em sẽ đến đâu để công chứng?
a. Công an xã.
b. Ủy ban nhân dân xã.
c. Công an huyện.
d. Hội đồng nhân dân huyệ
Tôn giáo phổ biến của Ấn Độ ngày nay là?
A. Đạo Hồi và Hin đu.
B. Đạo Thiên Chúa và Hin đu.
C. Đạo Bà La Môn và Hin đu.
D. Đạo Nho và Hin đu.
Tôn giáo phổ biến của Ấn Độ ngày nay là?
A. Đạo Hồi và Hin đu.
B. Đạo Thiên Chúa và Hin đu.
C. Đạo Bà La Môn và Hin đu.
D. Đạo Nho và Hin đu.