Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Em hãy so sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn và tích vào ô trống sao cho phù hợp nhất.
Các động tác bay |
Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu) |
Kiểu bay lượn (Chim hải âu) |
Cánh đập liên tục. |
||
Cánh đập chậm rãi và không liên tục |
||
Cánh dang rộng mà không đập |
||
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió |
||
Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh |
|
Đáp án
Các động tác bay |
Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu) |
Kiểu bay lượn (Chim hải âu) |
Cánh đập liên tục. |
x |
|
Cánh đập chậm rãi và không liên tục |
x |
|
Cánh dang rộng mà không đập |
x |
|
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió |
x |
|
Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh |
x |
|
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn
B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt
D. Là động vật hằng nhiệt
7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.
B. Cánh đập liên tục.
C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?
A. Rùa
B. Cá sấu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Nhông Tân Tây Lan
9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?
A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ
B. Tiêu diệt sâu bọ có hại
C. Huấn luyện để săn mồi
D. Có giá trị thực phẩm
16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt
B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc
D. Không có mi mắt
Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn
B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt
D. Là động vật hằng nhiệt
7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.
B. Cánh đập liên tục.
C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?
A. Rùa
B. Cá sấu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Nhông Tân Tây Lan
9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?
A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ
B. Tiêu diệt sâu bọ có hại
C. Huấn luyện để săn mồi
D. Có giá trị thực phẩm
16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt
B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc
D. Không có mi mắt
Câu 26 : Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là của kiểu bay lượn ?
A. Cánh đập chậm rãi và không liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của các luồng gió.
D. Cả A, B và C
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây có ở kiểu bay lượn ?
1. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
2. Cánh đập liên tục.
3. Bay chủ yếu nhờ vào động tác vỗ cánh.
4. Cánh dang rộng mà không đập.
Phương án đúng là
A. 1, 3. B. 1, 2 C. 1, 4. D. 3, 4.đặc điểm nào dưới đây không có ở các lạo chim bay lượn:
a)Cánh đập liên tục.
b)đập chậm rãi mà không liên tục
c)Cánh dang rộng mà không đập.
d)Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gióĐáp án :
A) Đập cánh liên tục
(có cần gọi hết vào v ko e trai :))
buithianhthoChú rồng huyền thoạiTrần Thọ ĐạtYến NguyễnKháchHùng NguyễnTrần Thị Hà MyToT_Nguyệt Nhatrinh gia long Khánh Huyền
Xương đầu chim nhẹ vì:
A. Có hốc mắt lớn. B. Hộp sọ rộng, mỏng C. Hộp sọ rộng, dày D. Hàm không có răng.
: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:
A. Bay lợn B. Bay vỗ cánh C. Bay xa D. Bay cao.
: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:
A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày. B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm
C. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm . D. Tất cả đều đúng.
: Tập tính sinh sản của Chim gồm:
A. Giao hoan, giao phối B. Ấp trứng,nuôi con C. Làm tổ, đẻ trứng D. Tất cả đều đúng.
: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:
A. đào hang và di chuyển. B. thỏ giữ nhiệt tốt.
C. thăm dò thức ăn. D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. B. thăm dò môi trường.
C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.
: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
B. Con đực có hai cơ quan giao phối.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
: Cơ quan nào có tác dụng làm cho mắt thỏ không bị khô và bảo vệ mặt
A. Mi mắt
B. Lông xúc giác
C. Vành tai
: Hình thức sinh sản của chim bồ câu có đặc điểm:
A. Đẻ con và phát triển không qua biến thái B. Đẻ con và phát triển qua biến thái
C. Đẻ ít trứng, nuôi con bằng sữa diều D. Đẻ nhiều trứng, nuôi con bằng sữa diều.
Xương đầu chim nhẹ vì:
A. Có hốc mắt lớn. B. Hộp sọ rộng, mỏng C. Hộp sọ rộng, dày D. Hàm không có răng.
: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:
A. Bay lợn B. Bay vỗ cánh C. Bay xa D. Bay cao.
: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:
A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày. B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm
C. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm . D. Tất cả đều đúng.
: Tập tính sinh sản của Chim gồm:
A. Giao hoan, giao phối B. Ấp trứng,nuôi con C. Làm tổ, đẻ trứng D. Tất cả đều đúng.
: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:
A. đào hang và di chuyển. B. thỏ giữ nhiệt tốt.
C. thăm dò thức ăn. D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.
: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung. B. Buồng trứng. C. Âm đạo. D. Nhau thai.
: Vai trò của chi trước ở thỏ là
A. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. B. thăm dò môi trường.
C. đào hang và di chuyển. D. bật nhảy xa.
: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
B. Con đực có hai cơ quan giao phối.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
: Cơ quan nào có tác dụng làm cho mắt thỏ không bị khô và bảo vệ mặt
A. Mi mắt
B. Lông xúc giác
C. Vành tai
: Hình thức sinh sản của chim bồ câu có đặc điểm:
A. Đẻ con và phát triển không qua biến thái B. Đẻ con và phát triển qua biến thái
C. Đẻ ít trứng, nuôi con bằng sữa diều D. Đẻ nhiều trứng, nuôi con bằng sữa diều.
1.D 2.A 3.D 4.D 5.D 6.A 7.B 8.C 9.B 10.C 11.C
Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Đáp án D
Đặc điểm ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn là: cánh dang rộng mà không đập; chim bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
Nêu cách di chuyển, kiếm ăn, sinh sản của đà điểu, vịt, chim cánh cụt, đại bàng?
( nêu rõ kiểu bay đập cánh hay bay lượn hay bay khác)?
Tham khảo:
Lớp chim có các hình thức di chuyển khá đa dạng, song có thể chia thành 3 hình thức chính:
- Chạy : thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng đại diện chính là các loài đà điểu ở Châu Phi, Châu Mĩ và Châu Đại Dương.
- Bơi : thích nghi với đời sống bơi lội trong nước, đại diện chính là các loài chim cánh cụt ở Nam Bán cầu.
- Bay : thích nghi với đời sống bay ở các mức độ khác nhau. Thuộc nhóm chim bay gồm các loài chim bay vỗ cánh (đại diện là chim bồ câu, chim se, cú, quạ) và các loài chim bay lượn (đại diện là chim hải âu).
+ Bay vỗ cánh: cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh. Ví dụ: Chim bồ câu, chim sẻ, chim sáo, ... + Bay lượn: cánh đập chậm rãi và không liên tục, có khi dang rộng mà không đập. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
Mỗi cánh máy bay có diện tích là 25 m 2 . Biết vận tốc dòng khí ở phía dưới cánh là 50m/s còn ở phía trên cánh là 65m/s, hãy xác định trọng lượng của máy bay. Giả sử máy bay bay theo đường nằm ngang với vận tốc không đổi và lực nâng máy bay chỉ do cánh gây nên. Cho biết khối lượng riêng của không khí là 1 , 21 k g / m 3 .
Nhận xét: Độ chênh lệch áp suất tĩnh của phần không khí dưới và trên cánh máy bay là nguyên nhân gây ra lực nâng máy bay.
Xét hai điểm A và B: A nằm trong dòng khí bên trên cánh máy bay, B nằm trong dòng khí phía dưới cánh máy bay. Theo định luật Bec-nu-li ta có:
p A + 1 2 p v A 2 = p B + 1 2 p v B 2 ⇒ p B − p A = 1 2 p ( v A 2 − v B 2 ) .
Lực nâng 2 cánh máy bay: F = 2 ( p A − p B ) S = p ( v A 2 − v B 2 ) S .
Thay số: 1 , 21 ( 65 2 − 50 2 ) .25 = 52181 , 25 N
Vì máy bay bay theo phương ngang nên trọng lượng của máy bay bằng đúng lực nâng: P = F = 52181 , 25 N .