Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
Tìm các từ:
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: .......................
- Thi không đỗ: .......................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
Bài 1:Tìm các từ.
a,Chứa tiếng bắt đầu bằng r,d hoặc gi,có nghĩa như sau:
-Người chuyên nghiên cứu ,bào chế thuốc chữa bệnh:.................................
-Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút:............................
b,Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc,có nghĩa như sau:
-Người chuyên nghiên cứu,chế bào thuôc chữa bệnh:..............................
Giải giúp mình với .
Cảm ơn các bạn nhiều ,vì bài hơi khó .
Bài 1: Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ...............................................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: ...........................................
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: ............................
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: ............................
- Thi không đỗ: ....................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................................
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi , có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: thước
- Thi không đỗ: trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ.
Phần a:
- 1 là ra-đi-ô.
- 2 là dược sĩ.
- 3 là giây.
Phần b:
- 1 là thước.
- 2 là trượt.
- 3 là dược sĩ.
Tạm biệt tất cả các bạn!!!
a) ra đi ô
dược sĩ
giây
thước
trượt
như câu thứ 2
Thi đặt câu nhanh :
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch
a) Với từ chứa tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Bố thường dặn em: “Muốn học giỏi thì phải siêng năng và chăm chỉ con ạ!”
- Ngôi trường của em rất đẹp.
b) Với từ chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Em với Ngân kết bạn từ năm học mẫu giáo.
- Bạn Hùng có cái mũi hếch trông thật ngộ nghĩnh.
Thi tìm các tính từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X.
M : sung sướng, xấu
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất.
M : lấc láo, chân thật
a. Tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x: sâu, siêng năng, sung sướng, sảng khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng ý, sành sỏi, sát sao... xanh, xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướt, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, xum xuê.
Tính từ chứa tiếng có vần âc / ât: chán thật, thật thà, vất vả, tất tả, tất bật, chật chội, chất phác, chật vật, bất tài, bất nhã, bất phân, khật khưỡng, lất phất, ngất ngưởng, thất vọng, phẫu thuật, phất phơ... lấc cấc, xấc xược, lắc láo, xấc láo...
Thi tìm các tính từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X.
M : sung sướng, xấu
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất.
M : lấc láo, chân thật
a. Tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s/x: sâu, siêng năng, sung sướng, sảng khoái, sáng láng, sáng ngời, sáng ý, sành sỏi, sát sao... xanh, xa, xấu, xanh biếc, xanh non, xanh mướt, xanh rờn, xa vời, xa xôi, xấu xí, xum xuê.
Tính từ chứa tiếng có vần âc / ât: chán thật, thật thà, vất vả, tất tả, tất bật, chật chội, chất phác, chật vật, bất tài, bất nhã, bất phân, khật khưỡng, lất phất, ngất ngưởng, thất vọng, phẫu thuật, phất phơ... lấc cấc, xấc xược, lắc láo, xấc láo...
ơ tớ hỏi là:``chứa vần ất hoặc vần ấc :có kích thước nhỏ hơn so với vật cần đựng hoặc bọc''mà
Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127)
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127) như sau:
- Nản chí, nản lòng, chán nản
- Lí tưởng
- Lạc hướng
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127) như sau:
- Kim khâu
- Tiết kiệm
- Trái tim
Tìm các từ chứa tiếng có cần ươc hoặc ươt, có nghĩa sau : - Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau :
Thi tìm nhanh các từ ngữ chỉ hoạt động :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l
b) Chứa tiếng có vần ut
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l : làm việc, làm lụng, lấy, luồn lách, lao tới. săn lùng, lẩn lánh, lục lọi, lồng lộn, lẫn lộn, lè lưỡi, liếc mắt, lái thuyền, la lối, lắng tai, lân la, lẩm bẩm, lạy lục, lao động,...
Chứa tiếng bắt đầu bằng n : nã súng, nài nỉ, nài ép, nán lại, nạo vét, nộp thuế, nạt nộ, náu mình, nằm, nắm, nặn tượng, nâng lên, nấp, nấu nướng, né tránh, ném, nén chặt, neo thuyền, nép mình,...
b) Chứa tiếng có vần ut : mất hút, thút thít, mút tay, sút bóng, hút nước, tụt xuống, rút về,...
Chứa tiếng có vần uc : múc nước, rúc vào, lục lọi, thúc giục, vục nước, chúc mừng, húc nhau, đúc gang, xúc đất, phục dịch,...