Tìm trong Chuyện bốn mùa :
a) 2 chữ bắt đầu bằng l, 2 chữ bắt đầu bằng n.
b) 2 chữ có dấu hỏi, 2 chữ có dấu ngã.
Nghe – viết : Gió
? Tìm các chữ bắt đầu bằng r, gi, d (hoặc các chữ có dấu hỏi, dấu ngã) trong bài chính tả.
Trong bài chính tả:
- Chữ bắt đầu bằng r: rất, rủ, ru.
- Chữ bắt đầu bằng gi: gió
- Chữ bắt đầu bằng d: diều
- Chữ có dấu hỏi: ở, rủ, bổng, ngủ, quả, bưởi.
- Chữ có dấu ngã: khẽ, những, cũng.
Trò chơi ô chữ :
Dựa vào phần gợi ý để tìm đáp án thích hợp.
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
- Dòng 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
- Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L)
- Dòng 3 : Đồ mặc có 2 ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q)
- Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học. (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái. Bắt đầu bằng chữ B)
- Dòng 6 : Thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H)
- Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X)
- Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ)
- Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G)
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc:
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc: PHẦN THƯỞNG
a) Viết vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng gi, bằng r mà em tìm được trong bài thơ Mẹ (Tiếng Việt 2, tập một, trang 101):
gi: ..........................................
r: ............................................
b) Viết vào chỗ trống những tiếng có dấu hỏi,dấu ngã mà em tìm được trong bài thơ Mẹ:
dấu hỏi: .................................
dấu ngã: .................................
a)
gi: gió, giấc
r: rồi, ru
b)
dấu hỏi: cả, chẳng, ngủ, của
dấu ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã
Trò chơi ô chữ
Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang :
Dòng 1 : Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 5 : Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X).
Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).
Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số: a) Bắt đầu bằng chữ số 5? c) Không bắt đầu bằng chữ số 1? b) Bắt đầu bằng 23? d) Không bắt đầu bằng 345?
Lưu ý: Dùng hoán vị và giải thích chi tiết hộ mình nha chứ đứng cop đáp án trên mạng
Điền từ vào ô trống theo hàng ngang . Biết rằng các từ ở cột được tô đậm có nghĩa là Buổi lễ mở đầu năm học mới
Dòng 1 : Được học tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng , bắt đầu bằng chữ L )
Dòng 2 : Đi thành hàng ngũ diễu qua lễ đài hoặc đường phố để biểu dương sức mạnh ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ D )
Dòng 3 : Sách dùng để dạy và học trong nhà trường ( gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ S)
Dòng 4 : Lịch học trong nhà trường ( gồm 3 tiếng bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 5 : Những người thường được gọi ;là phụ huynh học sinh ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ C)
Dòng 6 : Nghỉ giữa buổi học ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ R)
Dòng 7: Học trên mức khá ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ H)
Dòng 8 : Có thói quen xấu này thì không thể học giỏi ( gồm 2 tiếng , bắt đầu bằng chữ L )
Dòng 9 : Thày cô nói cho học xinh hiểu bài ( gồm 2 triếng bắt đầu bằng chữ G )
Dòng 10 : Hiểu nhanh tiếp thu nhanh xử lí nhanh ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ T )
Dòng 11: Người phụ nữ dạy học ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng chữ C )
Viết lại từ ngữ xuất hiện ở cột dọc in đậm
Nghe – viết :
Sân chim
Chim nhiều không tả xiết. Chúng đậu và làm tổ thấp lắm, đứng dưới gốc cây có thể thò tay lên tổ nhặt trứng một cách dễ dàng. Tiếng chim kêu vang động bên tai, nói chuyện không nghe được nữa. Thuyền đã đi xa mà vẫn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây sát sông.
Theo ĐOÀN GIỎI
Tập viết trước những chữ trong bài chính tả bắt đầu bằng tr, s (hoặc những chữ có dấu hỏi, dấu ngã).
- Chữ bắt đầu bằng tr : trứng, trắng, trên.
- Chữ bắt đầu bằng s : sát sông
- Chữ có dấu hỏi : tả, tổ, thể.
- Chữ có dấu ngã : nữa, đã, vẫn, những.
Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá ... kí tự bao gồm chữ số, chữ cái hoặc dấu gạch dưới và bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
Em hãy điền vào dấu ...
A. 125
B. 255
C. 127
D. 257
Tìm 1 biển số biết :
- Biển số đó bắt đầu bằng số hiệu AB và có 4 chữ số nữa .
- Bốn chữ số đó có 2 chư số đầu và cuối giống nhau .
- Số có 4 chữ số đó là 1 số chính phương