Điền vào chỗ trống :
s hoặc x
...oa đầu, ngoài ...ân, chim ...âu, ...âu cá
Điền"x"hoặc"s" vào chỗ trống sau:
con ? âu
? âuchỉ
Điền vào chỗ trống au hoặc âu:
- hoa m.... đơn; mưa m.... hạt
- lá tr....; đàn tr....
- s.... điểm; quả s....
- hoa mẫu đơn; mưa mau hạt
- lá trầu; đàn trâu
- sáu điểm; quả sấu
Con hãy điền d, gi hoặc r vào chỗ trống thích hợp:
Tiếng chim hót ...ất ngọt ngào
Như hương hoa trái ...ạt dào ...ó đưa
Tiếng chim ...ục lúa vào mùa
...ục ngô sai hạt, ...ục bờ ...âu xanh.
Vậy đáp án đúng là:
Tiếng chim hót rất ngọt ngào
Như hương hoa trái dạt dào gió đưa
Tiếng chim giục lúa vào mùa
Giục ngô sai hạt, giục bờ dâu xanh
Con hãy điền s hoặc x vào chỗ trống :
...ân khấu.
Con điền au hay âu vào chỗ trống sau ?
Câu hoàn chỉnh sau khi điền vần thích hợp là :
Chim bồ .... là biểu tượng của hòa bình.
A. au
B. âu
Câu hoàn chỉnh sau khi điền vần thích hợp là :
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
Con hãy điền ch hoặc tr vào chỗ trống
Đàn ... âu ... ấu bay nhanh vun vút trên cách đồng.
Câu hoàn chỉnh :
Đàn châu chấu bay nhanh vun vút trên cánh đồng.
Điền vào chỗ trống au hay âu ?
– Hoa mẫu đơn, mưa mau hạt
– Lá trầu, đàn trâu
– Sáu điểm, quả sấu
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Điền vào chỗ trống và ghi lại lời giải cấu đố:
tr hoặc ch
Mình ....òn mũi nhọn
....ẳng phải bò ....âu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Là: ................
tr hoặc ch
Mình tròn mũi nhọn
Chẳng phải bò trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Là: cái bút mực