Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: 1 x 2 + 6 x + 9 + 1 6 x - x 2 - 9 + x x 2 - 9
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: x 2 + 2 x 3 - 1 + 2 x 2 + x + 1 + 1 1 - x
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: 4 x + 2 + 2 x - 2 + 5 x - 6 4 - x 2
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng 4 x + 2 + 2 x - 2 + 5 x - 6 4 - x 2
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng 1 - 3 x 2 x + 3 x - 2 2 x - 1 + 3 x - 2 2 x - 4 x 2
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: 1 - 3 x 2 x + 3 x - 2 2 x - 1 + 3 x - 2 2 x - 4 x 2
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng: x x - 2 y + x x + 2 y + 4 x y 4 y 2 - x 2
Dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung rồi thực hiện phép cộng :
a) \(\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{5x-6}{4-x^2}\)
b) \(\dfrac{1-3x}{2x}+\dfrac{3x-2}{2x-1}+\dfrac{3x-2}{2x-4x^2}\)
c) \(\dfrac{1}{x^2+6x+9}+\dfrac{1}{6x-x^2-9}+\dfrac{x}{x^2-9}\)
d) \(\dfrac{x^2+2}{x^3-1}+\dfrac{2}{x^2+x+1}+\dfrac{1}{1-x}\)
e) \(\dfrac{x}{x-2y}+\dfrac{x}{x+2y}+\dfrac{4xy}{4y^2-x^2}\)
Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi thực hiện phép cộng phân thức:
a) \(\frac{16+x}{x^2-2x}+\frac{18}{2x-x^2}\)
b)\(\frac{2y}{2x^2-xy}+\frac{4x}{xy-2x^2}\)
c)\(\frac{4-x^2}{x-3}+\frac{2x-2x^2}{3-x}+\frac{5-4x}{x-3}\)
Mong 500 ae giúp ạ ^^
\(=\frac{16+x}{x^2-2x}-\frac{18}{x^2-2x}\)
\(=\frac{16+x-18}{x\left(x-2\right)}\)
\(=\frac{-2+x}{x\left(x-2\right)}\)
a) \(\frac{16+x}{x^2-2x}+\frac{18}{2x-x^2}=\frac{16+x-18}{x^2-2x}=\frac{x-2}{x\left(x-2\right)}=\frac{1}{x}\)
b) \(\frac{2y}{2x^2-xy}+\frac{4x}{xy-2x^2}=\frac{2y-4x}{2x^2-xy}=\frac{-2\left(2x-y\right)}{x\left(2x-y\right)}=\frac{-2}{x}\)
c) \(\frac{4-x^2}{x-3}+\frac{2x-2x^2}{3-x}+\frac{5-4x}{x-3}=\frac{4-x^2+2x^2-2x+5-4x}{x-3}=\frac{x^2-6x+9}{x-3}=\frac{\left(x-3\right)^2}{x-3}=x-3\)
a)
\(\frac{16+x}{x^2-2x}+\frac{18}{2x-x^2}=\frac{16+x}{x^2-2x}-\frac{18}{x^2-2x}\)
\(=\frac{16+x-18}{x\left(x-2\right)}=\frac{x-2}{x\left(x-2\right)}=\frac{1}{x}\)
b) \(\frac{2y}{2x^2-xy}+\frac{4x}{xy-2x^2}=\frac{2y}{2x^2-xy}-\frac{4x}{2x^2-xy}\)
\(=\frac{2y-4x}{x\left(2x-y\right)}=\frac{2\left(y-2x\right)}{x\left(2x-y\right)}=-\frac{2}{x}\)
c) \(\frac{4-x^2}{x-3}+\frac{2x-2x^2}{3-x}+\frac{5-4x}{x-3}\)\(=\frac{4-x^2}{x-3}-\frac{2x-2x^2}{x-3}+\frac{5-4x}{x-3}\)
\(=\frac{4-x^2-2x+2x^2+5-4x}{x-3}\)\(=\frac{x^2-6x+9}{x-3}=\frac{\left(x-3\right)^2}{x-3}=x-3\)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy tắc đổi dấu với một phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn)
a) \(\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1},\dfrac{1-2x}{x^2+x+1},-2\)
b) \(\dfrac{10}{x+2},\dfrac{5}{2x-4},\dfrac{1}{6-3x}\)
a) Tìm MTC: x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nên MTC = (x – 1)(x2 + x + 1)
Nhân tử phụ:
(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1
(x – 1)(x2 + x + 1) : (x2 + x + 1) = x – 1
(x – 1)(x2+ x + 1) : 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
Qui đồng:
b) Tìm MTC: x + 2
2x – 4 = 2(x – 2)
6 – 3x = 3(2 – x)
MTC = 6(x – 2)(x + 2)
Nhân tử phụ:
6(x – 2)(x + 2) : (x + 2) = 6(x – 2)
6(x – 2)(x + 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)
6(x – 2)(x + 2) : -3(x – 2) = -2(x + 2)
Qui đồng:
click mh nha