Một thùng chứa nước có lỗ rò 1 , 5 c m 2 ở đáy thùng cách mặt nước 2m. Xác định khối lượng nước chảy qua lỗ trong 1 giây.
Một thùng chứa nước có lỗ rò 1,5cm2 ở đáy thùng cách mặt nước 2m. Xác định khối lượng nước chảy qua lỗ trong 1 giây.
A. 2,1 kg/s
B. 0,95 kg/s
C. 5,1 kg/s
D. 1,45 kg/s
Đáp án: B
Khối lượng nước chảy qua lỗ rò trong 1 giây bằng ∆m = ρSv (với ρ là khối lượng riêng của nước, S là tiết diện lỗ rò, v là vận tốc nước chảy qua lỗ rò).
Tại thời điểm mặt thoáng của nước cách lỗ khoảng h, vận tốc phần tử nước ở mặt thoáng bằng không, vận tốc phần tử nước ở lỗ là v, ta có :
Do đó ta có:
Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt nước một khoảng h. Gọi g là gia tốc trọng trường, vận tốc dòng nước chảy qua lỗ rò tính bằng công thức:
A. v = gh
B. v = 2 h g
C. v = 2 gh
D. v = 2 gh
Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt nước một khoảng h. Gọi g là gia tốc trọng trường, vận tốc dòng nước chảy qua lỗ rò tính bằng công thức:
A. v = g h
B. v = 2 h g
C. v = 2 h g
D. v = 2 g h
Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt nước một khoảng h. Gọi g là gia tốc trọng trường, vận tốc dòng nước chảy qua lỗ rò tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Tại thời điểm mặt thoáng của nước cách lổ khoảng h, vận tốc phần tử nước ở mặt thoáng của thùng bằng không, vận tốc phần tử nước ở lỗ là v, ta có :
Có 2 vòi nước chảy vào 1 cái thùng. Vòi thứ nhất chảy đầy thùng hết 24 phút, vòi thứ hai chảy đầy thùng hết 15 phút. Thùng có một lỗ rò, nước chảy hết qua lỗ rò mất 2 giờ. Hỏi trong bao lâu thì nước sẽ đầy thùng nếu cùng mở hai vòi nước chảy cùng 1 lúc
Có 2 vòi nước chảy vào 1 cái thùng. Vòi thứ nhất chảy đầy thùng hết 24 phút, vòi thứ hai chảy đầy thùng hết 15 phhuts. Thùng có 1 thô lỗ rò, nước chảy hết qua lỗ rò mất 2 giờ. Hỏi trong bao lâu thì nước sẽ đầy thùng nếu cùng mở 2 vòi nước chảy cùng 1 lúc?
Bài 1 : Một thùng chứa đầy nước cao 1,2 m
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm A cách mặt thoáng 0 ,4 m
c) Tính áp suất nước tại điểm B cách đáy thùng 30cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 1000kg/m khối
Bài 2 ; Một thùng cao 80cm chứa đầy dầu
a) Tính áp suất của dầu tại đáy thùng
b) Tính áp suất của dầu tại một điểm cách đáy thùng 0,2 m
c) Tính áp suất dầu tại 1 điểm cách mặt thoáng 50cm
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
Bài 1:
\(1000\left(\dfrac{kg}{m^3}\right)=10000\left(\dfrac{N}{m^3}\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p=dh=10000\cdot1,2=12000\left(Pa\right)\\p'=dh'=10000\cdot0,4=4000\left(Pa\right)\\p''=dh''=10000\cdot\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 1:
Đổi: \(30cm=0,3m;1000kg/m^3=10000N/m^3\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.1,2=12000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.0,4=4000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.\left(1,2-0,3\right)=9000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
Đổi: \(80cm=0,8m;50cm=0,5m\)
\(\left\{{}\begin{matrix}p_1=d.h_1=10000.0,8=8000\left(Pa\right)\\p_2=d.h_2=10000.\left(0,8-0,2\right)=6000\left(Pa\right)\\p_3=d.h_3=10000.0,5=5000\left(Pa\right)\end{matrix}\right.\)
a, Trọng lượng riêng của nước: d = 10000 N/m3.
Áp suất tác dụng lên đáy thùng là:
p = d.h1 = 10000.1,2 = 12000 N/m2.
b, Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là:
p = d.h2 = 10000.(1,2 - 0,4) = 8000 N/m2
Lưu lượng của chất lỏng chảy qua lỗ rò của thùng chứa không phụ thuộc vào
A. diện tích lỗ rò.
B. chiều cao chất lỏng phía trên lỗ.
C. gia tốc trọng trường.
D. khối lượng riêng của chất lỏng.
Đáp án: D
Lưu lượng chất lỏng A = v1.S1 = v2.S2 (1)
Tại thời điểm mặt thoáng của nước cách lổ khoảng h, vận tốc phần tử nước ở mặt thoáng của thùng bằng không, vận tốc phần tử nước ở lỗ là v, ta có :
Từ (1) và (2) ta thấy lưu lượng của chất lỏng chảy qua lỗ rò của thùng chứa không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.
Dưới đáy một thùng gỗ có lỗ hình tròn tiết diện S = 12 cm2. Dậy kín lỗ bằng một nắp phẳng được ép từ ngoài vào bởi một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đổ vào thùng một lớp nước dày h = 20 cm. Khối lượng riêng của nước là ρ = 103 kg/m3. Lấy g = 10 m/s2 . Để nước không bị chảy ra ngoài ở lổ đó thì lò xo bị nén một đoạn ít nhất là bao nhiêu?
A. 5,5 cm
B. 4,1 cm
C. 2,4 cm
D. 5,7 cm
Đáp án: C
Áp suất thủy tĩnh ở đáy thùng: p = pa + ρgh
Áp lực lên nắp đậy: F = p.S = pa.S + ρgh.S
Lò xo khi bị nét một đoạn x cùng với áp suất của khí quyển đã tác dụng lên nắp đậy một lực từ ngoài vào là:
F’ = k.x + pa.S
Điềi kiện để nước không chảy ra ngoài là: