Thế nào là đường vòng? Thế nào là ống dòng? Viết hệ thức giữa vận tốc và tiết diện ngang trong một ống dòng.
Hai đoạn của một ống dòng nằm ngang có tiết diện là S1 và S2. Muốn vận tốc chảy trong hai đoạn ống này là v1 = 2 m/s và v2 = 3m/s thì tỉ số giữa S1 và S2 là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Trong một ống dòng, tốc độ của chất lỏng tỉ lệ nghịch với tiết diện :
A gọi là lưu lượng chất lỏng
Vận tốc chảy ổn định trong đoạn ống dòng có tiết diện S1 là v1 vận tốc trong đoạn ống dòng có tiết diện S2 là v2. Nếu tăng S1 lên hai lần và giảm S2 đi hai lần thì tỉ số vận tốc giữa v 1 ' v 2 ' sẽ
A. không đổi
B. tăng lên hai lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
Một ống dây dài 50 cm, bán kính 1 cm quấn 800 vòng dây. Dòng điện chạy qua ống là I = 2 A (trong ống dây chứa không khí). Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 - 3 W b
B. 1 , 26 . 10 - 6 W b
C. 0 , 1 W b
C. 1 , 26 . 10 - 4 W b
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2)cm2 gồm 1000 vòng dây.
a)Hệ số tự cảm của ống dây là
b)Nếu cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10(A) trong khoảng thời gian là 0,1s. Tìm suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống khoảng thời gian đó
a)Hệ số tự cảm của ống dây:
\(L=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{N^2}{l}\cdot S=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{1000^2}{0,5}\cdot10\cdot10^{-4}=2,51\cdot10^{-3}H\)
b)Suất điện động tự cảm:
\(e_{tc}=-L\cdot\dfrac{\Delta i}{\Delta t}=-2,51\cdot10^{-3}\cdot\dfrac{10-0}{0,1}=-0,251\)
Đổi diện tích từ cm2 sang m2 thì nhân với 10-4 nhé
Câu nào dưới đây nói về hệ số tự cảm của ống dây điện là không đúng?
A. Là một hệ số - gọi là độ tự cảm, đặc trưng cho mức độ tự cảm của mạch điện, chỉ phụ thuộc cấu tạo và kích thước của mạch điện.
B. Là một hệ số xác định mối quan hệ tỉ lệ giữa suất điện động tự cảm trong mạch và tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện chạy trong mạch đó.
C. Là một hệ số tính theo công thức L = i/ Φ và đo bằng đơn vị Henry (H).
D. Là một hệ số đặc trưng cho mức độ tự cảm của ống dây điện dài hình trụ, tính theo công thức L = 4 π . 10 - 7 . N 2 l . S với N là số vòng dây, llà độ dài và S là diện tích tiết diện của ống dây.
Tìm vận tốc của dòng khí CO2 trong ống dẫn biết rằng cứ nữa giờ khối lượng khí chảy qua tiết diện ngang của ống bằng 0,51kg. Khối lượng riêng của khí bằng 7,5kg/m3. Đường kính của ống bằng 2cm. Coi khí là chất lỏng lý tưởng.
Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm vòng dây được đặt trong không khí ( l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức
A. B = 4 π . 10 7 N l I
B. B = 4 π . 10 - 7 N l I
C. B = 4 π . 10 - 7 l N I
D. B = 4 π . 10 7 l N I
Lượng nước trong 1 ống nằm ngang là A = 0,02m3/s. hãy xác định vận tốc dòng chảy tại nơi có tiết diện S = 400cm2.
Vận tốc dòng chảy:
\(Q=S\cdot v\)
\(\Rightarrow v=\dfrac{Q}{S}=\dfrac{A}{S}=\dfrac{0,02}{400\cdot10^{-4}}=0,5\)m/s
Đổi 400cm2=0,04 m2
v=A/S=0,02/0,04 = 0,5 m/s
Một dòng điện được tạo ra trong một ống chứa khí hiđro, khi có một hiệu điện thế đủ cao giữa hai điện cực của ống. Chất khí bị ion hóa và các electron chuyển động về cực dương, các ion dương về cực âm. Cường độ và chiều của dòng điện chạy qua ống khí này khi có 4 , 2.10 18 electron và 2 , 2.10 18 proton chuyển động qua tiết diện của ống trong mỗi giây là:
A. I=1,024A, từ cực dương sang cực âm
B. I=0,32A, từ cực dương sang cực âm
C. I=1,024A, từ cực âm sang cực dương
D. I=0,32A, từ cực âm sang cực dương
Lời giải:
Ta có, chiều dòng điện trong ống phóng điện là từ cực dương sang cực âm của ống.
Cường độ dòng điện qua ống:
I = q t = n e + n p e t = 4 , 2.10 18 + 2 , 2.10 18 .1 , 6.10 − 19 1 = 1 , 024 A
Đáp án cần chọn là: A