Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a → 3 ; − 1 , b → 1 ; 2 . Côsin của góc giữa hai vectơ a → , b → bằng
A. 2 10
B.- 2 10
C. 2 5
D. - 2 5
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a → x ; 3 , b → 4 ; 5 . Hai vectơ này có độ dài bằng nhau khi và chỉ khi
A. x = 4 2
B.- x = 4 2
C. x = ± 4 2
D. x = ± 4
ĐÁP ÁN C
Để hai vecto đã cho có độ dài bằng nhau thì:
a → = b → ⇔ x 2 + 9 = 41 ⇔ x 2 = 32 ⇔ x = ± 4 2
Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ a → − 3 ; 3 3 , b → 2 ; 2 3 . Góc giữa hai vectơ a → ; b → bằng
A. 150 °
B. 130 °
C. 30 °
D. 60 °
cos a → , b → = − 3.2 + 3 3 .2 3 − 3 2 + 3 3 2 . 2 2 + 2 3 2 = 12 6.4 = 1 2
Do đó, góc giữa hai vecto là: a → , b → = 60 °
ĐÁP ÁN D
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 3 ; 2 và b → = − 1 ; − 7 . Tìm tọa độ vectơ c → biết c → . a → = 9 và c → . b → = − 20.
A. c → = − 1 ; − 3 .
B. c → = − 1 ; 3 .
C. c → = 1 ; − 3 .
D. c → = 1 ; 3 .
Gọi c → = x ; y .
Ta có c → . a → = 9 c → . b → = − 20 ⇔ − 3 x + 2 y = 9 − x − 7 y = − 20 ⇔ x = − 1 y = 3 ⇒ c → = − 1 ; 3 .
Chọn B
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 3 ; 2 và b → = − 1 ; − 7 . Tìm tọa độ vectơ c → biết c → . a → = 9 và c → . b → = − 20.
A. c → = − 1 ; − 3 .
B. c → = − 1 ; 3 .
C. c → = 1 ; − 3 .
D. c → = 1 ; 3 .
Gọi c → = x ; y .
Ta có c → . a → = 9 c → . b → = − 20 ⇔ − 3 x + 2 y = 9 − x − 7 y = − 20 ⇔ x = − 1 y = 3 ⇒ c → = − 1 ; 3 .
Chọn B.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a → 4 ; 3 và b → 1 ; 7 . Tính góc giữa hai vectơ đó?
A. 300
B. 600
C. 450
D. 900
Chọn C.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin ta có
Do đó; góc giữa 2 vecto đã cho là 450.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = 4 ; 3 và b → = 1 ; 7 . Tính góc giữa hai vectơ a → và b →
A.900
B. 600
C. 450
D. 300
Ta có cos a → , b → = a → . b → a → . b → = 4.1 + 3.7 16 + 9 . 1 + 49 = 2 2 ⇒ a → , b → = 45 0 .
Chọn C.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho hai vectơ a → - 1 ; 1 ; b → 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a → và b →
A. 1
B. 0
C. - 2 2
D. 1/2
Chọn C.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin ta có
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 1 ; 1 và b → = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a → và b →
A. cos a → , b → = 1 2 .
B. cos a → , b → = − 2 2 .
C. cos a → , b → = − 1 2 2 .
D. cos a → , b → = 1 2 .
Ta có cos a → , b → = a → . b → a → . b → = − 1.2 + 1.0 − 1 2 + 1 2 . 2 2 + 0 2 = − 2 2 .
Chọn B.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a → = − 1 ; 1 và b → = 2 ; 0 . Tính cosin của góc giữa hai vectơ a → và b →
A. cos a → , b → = 1 2 .
B. cos a → , b → = − 2 2 .
C. cos a → , b → = − 1 2 2 .
D. cos a → , b → = 1 2 .
Ta có cos a → , b → = a → . b → a → . b → = − 1.2 + 1.0 − 1 2 + 1 2 . 2 2 + 0 2 = − 2 2 .
Chọn B.