Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 11:52

Đáp án: has been raining

 

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: for 3 hours

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Đường phố đầy nước vì trời mưa trong 3 giờ liền.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2019 lúc 17:14

Đáp án:

Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.

“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?

Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2019 lúc 9:48

Đáp án:

Dấu hiệu nhận biết thì HTHT: trạng từ "just": vừa mới

Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p

=> They have just joined the club.

Tạm dịch: Họ vừa gia nhập câu lạc bộ.

Uyển Lộc
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
25 tháng 12 2021 lúc 17:51

I.             Give the correct form of the verbs in the brackets: Simple future or simple present

1.      We _____will go____________ (go) out when the rain __________stops_______ (stop).

2.      She _____won't come____________(not come) until you ____________are_____ (be) ready.

3.      I ______will come___________ (come) and _____see____________ (see) them before I leave here.

4.      We _____will phone__________ (phone) you as soon as we_________arrive______ (arrive) in Ha Noi.

5.      When I ___see________(see) Mr. Bike tomorrow, I _____will give_______(give) him your massage.

6.      He promises he _____will leave____________ (leave) before the sun ________rises_________ (rise).

7.      They ______will move___________ (move) to their new house at Christmas this year.

8.      Who ______will look after_______ (look after)the children when your sister _____is______ (be) away?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2018 lúc 10:54

Đáp án: haven’t been eating

 

Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.

Dấu hiệu: all the morning

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Họ đã không ăn bất cứ thứ gì cả buổi sáng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2018 lúc 8:27

Đáp án: has been going

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: since 5 a.m

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Cô ấy đã ra ngoài từ 5 giờ sáng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2018 lúc 5:41

Đáp án: has been working 

Thì HTHTTD cũng có thể diễn tả hành động liên tục không bị gián đoạn.

Dấu hiệu: all night

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Nguyễn Quốc Toản
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 3 2021 lúc 17:51

1 will go - stops

2 won't come - are

3 will come - leave

4 will phone - arrive

5 see - will give

6 will leave - rises

7 will move

8 will look - is

9 will be - don't hurry

10 Will bring - return

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 14:02

Đáp án: haven’t been writing 

 

Thì HTHTTD diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang tiếp diễn, hoặc vừa mới kết thúc.

Dấu hiệu: for 30 minutes

Cấu trúc: S + have/ has been + Ving

Tạm dịch: Chúng tôi đã không viết thư cho nhau trong 6 tháng.