Fill in the blank with the correct form of verbs.
I (go) _____ to the cinema with my friends tomorrow evening.
Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
They (go) ____________ to school tomorrow because it is a national holiday.
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Sue to see us tomorrow. (come)
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is
=> Sue is coming to see us tomorrow.
Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.
I. Fill in the blank with the correct form of the verbs:
1. They _______ (not go) to work yesterday.
2. She ________ (cut) her hand but it didn't bleed much.
3. Last Monday afternoon, Jack _________ (play) basketball with his friends.
4. She _________ (not read) any book this month because she has so much homework to do.
5. Daniel's restaurant ________ (be) in the center of the city. It was shut down a year ago.
6. Nancy ________ (study) when her mother came home.
7. Mary _______ (not do) her homework in a week because she was sick.
8. They ________ (play) cards while their mother was cooking dinner. *
9. Carol and I _________ (have) dinner when our father went out. *
10. Danny _______ (lose) his wallet, but he found it right after. *
11. When she got into middle school, her parents ________ (buy) her a motorbike. *
12. "John didn't pick up the phone. Maybe he ________ (have) a bath" *
13. He ________ (be) only in town a few weeks for a business trip. He returned to Seattle after that. *
14. "What are you doing?" - "I ________ (cook) breakfast. Do you want anything?" *
15. He usually _________ (wake) up at 5 AM in the morning. *
16. He ________ (not say) why he arrived at school so late. I think he just wakes up late. *
17. Julie _______ (like) beach volleyball. She has been doing it ever since she was a child. *
18. My friend _________ (be) addicted to video games. He's always on his computer! *
19. They _________ (live) in California for a short time before moving to New York. *
20. I ________ (meet) him before. I think I met him at a bookstore. *
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
My father to London on Friday. (drive)
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít (My father- cha của tôi) đi cùng với động từ tobe is
=> My father is driving to London on Friday.
Tạm dịch: Cha tôi sẽ lái xe đến London vào thứ Sáu.
Đáp án: is driving
Fill in the blank with the correct form of verbs (without using the contraction of words)
Tomorrow (not/be) _____ Monday.
Tomorrow (not/be) is not Monday.
- Câu chỉ một sự thật hiển nhiên => dùng thì HTĐ
- Cấu trúc thì HTĐ của động từ tobe:
Chủ ngữ + am/are/is (not) + bổ ngữ
"Tomorrow" là danh từ không đếm được => dùng động từ tobe là "is"
=> Tomorrow is not Monday.
Tạm dịch: Ngày mai không phải là Thứ hai.
Fill in the blank with the correct form of verbs.
The train (leave) _____ at 6:00 tomorrow morning.
The train (leave) leaves at 6:00 tomorrow morning.
- Chú ý: khi câu diễn tả một sự việc, chương trình đã được sắp xếp theo lịch trình, thời gian biểu cố định, cần dùng thì hiện tại đơn, không dùng thì tương lai đơn ngay cả khi trong câu có những trạng từ của thì tương lai đơn như "tommorrow".
- Chủ ngữ “the train” là số ít => chia động từ số ít
=> The train leaves at 6.00 tomorrow morning.
Tạm dịch: Chuyến tàu khởi hành lúc 6 giờ sáng mai.
Put the verbs in brackets in the correct tense form 1. I (go) _________ to the cinema with my sister this evening. 2. What __________ your brother (do) ________ now? He (practice) __________ speaking English
Put the verbs in brackets in the correct tense form 1. I (go) am going to the cinema with my sister this evening. 2. What is your brother (do) doing now? He (prace) is pracing speaking English
Fill in the blank with the correct form of verbs. Margaret (not/go)__________ to Dave’s party on Wednesday because she (be)__________on holiday.
- Có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai “on Wednesday” (vào Thứ 4) => không chia thì hiện tại đơn
- Câu diễn tả hành động đã được dự trù trước, có kế hoạch trước cho tương lai => dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Động từ “be” không chia ở hình thức tiếp diễn nên chia ở thì hiện tại đơn.
=> Margaret isn't going to Dave’s party on Wednesday because she is on holiday.
Tạm dịch: Margaret sẽ không đến bữa tiệc của Dave vào hôm thứ Tư bởi vì cô ấy đang đi nghỉ mát.
Give the correct form of verbs
1. I (be) ………………………………. a student.
2. Now, he (play) …………………. Soccer with friends in the yard.
3. Tomorrow, Thu (go)………………. Ha noi with her parents.
4. My sister often (watch) ……………… Tv in the bedroom
5. Tien (not/ do) ………………….. the homework tonight.
6. Look! The car (come)…………………………….
7. They usually (skip)…………………. rope at recess.
8. …………… you (go)………… to the market every day?
9. Right now, my mum…………………………. (cook) in the kitchen.
10. Every day, I (go)……………… to school by bus.
11. He (go) .................................swimming every afternoon.
12. The students (do)........................some experiments at the moment.
13. What..............Lan (do).................now? She (skip)........................
14. I usually (read)..................at recess.
15. She always (help).....................her mother with the housework aft
1 am
2 is playing
3 is going to
4 watches
5 isn't going to do
6 is coming
7 skip
8 Do you go
9 is cooking
10 go
11 goes
12 are doing
13 is Lan doing - is skipping
14 reads
15 helps
1.Am
2. Is playing
3. is going to go
4. watches
5. won't do (ko chắc)
6. is coming