1. Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau :
a, Cây hồng rất sai quả.
b, Mỗi người có một quả tim.
c, Quả đất quay xung quanh mặt trời.
1. Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau :
a, Cây hồng rất sai quả
b, Mỗi người có một quả tim.
c, Quả đất quay xung quanh mặt trời.
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
2. Với mỗi nghĩa dưới đây của một từ, em hãy đặt câu :
Cân : - Dụng cụ đo khối lượng ( cân là danh từ )
- Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân.
- Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch.
..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
3. a, Tìm các từ và mỗi phần chọn 1 từ đặt câu với từ đó:
- Chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách )
- Chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào )
Giúp tui vớiiii
a, nghĩa là quả của cây hồng
b, nghĩa là quả tim của con người
c, nghĩa là trái đất
a. chín
b. quả tim -chỉ 1 bộ phận quan trọng
c. ngĩa là trái đất ;3
a) quả: trái cây
b) quả tim: trái tim
c) quả đất: trái đất
1)Xác định nghĩa của từ quả trong những cách dùng sau.
a)Cây hồng rất sai quả.
b)Mọi người có một quả tim.
c)Quả đất quay xung quanh mặt trời
a) quả chỉ bộ phận của cây khi cây đâm hoa kết trái
b/ quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
b/quả chỉ một vật thể ở dạng rắn
a, Cây hồng rất sai quả : quả chỉ bộ phận của cây khi cây đâm hoa kết trái
b, Mỗi người có một quả tim : quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
c, Qủa đất quay xung quanh mắt trời : quả chirmootjvaatj thể ở dạng rắn
Môn : Tiếng Việt I. Xác định nghĩa gốc hay nghĩa chuyển của từ quả " trong những cách dùng sau : a, Cây hồng rất sai quả. b, Mỗi người có một quả tim. c, Quả đất quay xung quanh mặt trời. 2. Với mỗi nghĩa dưới đây của một tù, em hãy đặt câu có từ “cân”: Cân : - Dụng cụ do khối lượng ( cân là danh từ ) Hoạt động đo khối lượng bằng cái cân. - Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch. 3. Xác định TN, CN, VN trong mỗi câu sau: a, Nhờ có bạn bè giúp đỡ, bạn Hoà đã có nhiều tiến bộ trong học tập và tu dưỡng bản thân. b, Đêm ấy, bên bếp lửa hồng, cả nhà ngồi luộc bánh chưng và trò chuyện đến sáng. Ai giúp mik với
a) "Quả" trong câu a có nghĩa chuyển, chỉ sự sai lầm, không đúng đắn. b) "Quả" trong câu b có nghĩa chuyển, chỉ trái tim. c) "Quả" trong câu c có nghĩa gốc, chỉ hành tinh.
a) Dụng cụ do khối lượng (cân là danh từ): "Cô giáo sử dụng cái cân để đo khối lượng của các vật." b) Có hai phía ngang bằng nhau, không lệch: "Cái cân trên bàn là cân cân đối."
a) TN (tân ngữ): bạn bè giúp đỡ CN (chủ ngữ): bạn Hoà VN (vị ngữ): có nhiều tiến bộ trong học tập và tu dưỡng bản thân.
b) TN: bên bếp lửa hồng CN: cả nhà VN: ngồi luộc bánh chưng và trò chuyện đến sáng.
Xác định nghĩa của từ '' quả '' trong những cách dùng sau:
a) Cây hồng rất sai quả
b) Mỗi người có một quả tim
x) Qủa đất quay xung quanh mặt trời
a) Cây hồng rất sai quả : nghĩa gốc
b) Mỗi người có một quả tim: nghĩa chuyển
x) Qủa đất quay xung quanh mặt trời:nghĩa chuyển
Xác định nghĩa của từ '' quả '' trong những cách dùng sau:
a) Quả là chỉ bộ phận của cây khi đâm hoa kết trái
b) Quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
c) Quả là chỉ một vật thể ở dạng rắn
k cho mk nha
ừ bn kia nói đúng r kìa.
1/ Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ quả trong các câu sau:
- Quả hồng như thể quả tim giữa đời.
- Cây hồng rất sai quả.
- Mỗi người có một quả tim.
- Quả đất quay xung quanh mặt trời. mình cần gấp
Xác định ngĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau
a) cây trồng rất sai quả
b) mỗi người có một quả tim
c) quả đất quay xung quanh mặt trời
TL :
a) Quả : chỉ bộ phận của cây khi đâm hoa, kết trái.
b) Quả : là một danh từ đo đếm chỉ số lượng.
c) Quả : chỉ một vật thể ở dạng rắn.
Chúc bn hok tốt ~
tìm từ đồng nghĩa và nhiều nghĩa
a, cây hồng rất sai quả
b, mỗi người có 1 quả tim'
c, quả đất quay xung quanh mặt trời
Từ nhiều nghĩa trong đoạn văn trên là:Qủa
TÌm từ quả trong câu sau là từ đồng âm hay nhiều nghĩa
a, cây hồng rất sai quả
b, mỗi người có 1 quả tim
c, quả đất quay xung quanh mặt trời giúp với
Linh Phương, vũ tiến đạt, Phạm Hoàng giang, mai phương anh , trần thọ đạt
Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau :
a,Cây hồng rất sai quả
b,Mỗi người có một quả tim
c,Quả đất quay xung quanh mặt trời
Tìm các từ láy :
a, Chỉ tiếng nước chảy:
b, Chỉ tiếng gió thổi:
c,Gợi tả dáng dấp của một vật:
d,Gợi tả màu sắc :
a,Tìm các từ tượng thanh
Chỉ tiếng nước chảy :
Chỉ tiếng gió thổi:
b,Tìm các từ tượng hình
Gợi tả dáng dấp của một vật:
Gợi tả màu sắc :
a,quả trên cây b,bộ phận cơ thể người c,trái đât
Các từ láy:
a, Chỉ tiếng nước chảy: róc rách
b, Chỉ tiếng gió thổi: xào xạc
c,Gợi tả dáng dấp của một vật: uyển chuyển
d,Gợi tả màu sắc : tim tím
a,Tìm các từ tượng thanh
Chỉ tiếng nước chảy :tí tách
Chỉ tiếng gió thổi: rì rào
b,Tìm các từ tượng hình
Gợi tả dáng dấp của một vật: lom khom
Gợi tả màu sắc : sặc sỡ
: Xác định nghĩa của từ " quả " trong những cách dùng sau :
a) Cây hồng rất sai quả.
b) Mỗi người có một quả tim.
c) Quả đất quay xung quanh mặt trời.
a) quả chỉ bộ phận của cây khi cây đâm hoa kết trái
b/ quả là một danh từ đo đếm chỉ số lượng
b/quả chỉ một vật thể ở dạng rắn