Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
She (do) __________ morning exercises every day.
Fill in the blank with the correct form of verbs in the brackets, using conditional type 0.
=> If you______ (do) exercise every day, you_____(be) fit.
Đáp án:
- Câu điều kiện loại 0 diễn tả một kết quả tất yếu xảy ra
- Công thức: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)
=> If you do exercise every day, you are fit.
Tạm dịch: Nếu bạn tập thể dục mỗi ngày, bạn sẽ khỏe mạnh.
Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
I can (swim) ___________ very well.
Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
How often ______ you (brush) ______ your teeth?
Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
They (go) ____________ to school tomorrow because it is a national holiday.
Fill in the blank with the correct form of the verb.
since her husband died: kể từ khi chồng cô ấy qua đời (since + mốc thời gian)
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: be => has been
=> She has been extremely quiet since her husband died.
Tạm dịch: Cô đã vô cùng im lặng kể từ khi chồng cô ấy qua đời.
Đáp án: has been
Fill in the blank with the correct form of the verb.
since then: kể từ đó
Từ cần điền diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tài hoàn thành: have => have had
=> However, I have had no trouble with my car since then.
Tạm dịch: Tuy nhiên, tôi đã không gặp rắc rối với chiếc xe của tôi kể từ đó.
Đáp án: have had
Fill in the blank with the correct form of the verb.
yet: chưa (đây là một dấu hiệu của thời HTHT)
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong một khoảng thời gian và chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành:
write => has written
not finish => has not finished
=> He has written this novel for three years but he has not finished it yet.
Tạm dịch: Anh ấy đã viết cuốn tiểu thuyết này trong ba năm nhưng vẫn chưa hoàn thành nó.
Đáp án: has written – has not finished
Task 2. fill each blank with the present simple or present continuous form of the verd in brackets .
1.Kien __________________{play } chess with Mai at the moment
2.Mai ___________________{cycle } to scholl every day.
3.They __________________{ do } their homework now?
4.Ms . Mai ______________ { not teach} literature . She teaches Science .
is playing
cycles
Are - doing
doesn't teach
Fill in the blank with the correct form of the verb given.
Sue to see us tomorrow. (come)
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing
Chủ ngữ số ít đi cùng với động từ tobe is
=> Sue is coming to see us tomorrow.
Tạm dịch: Sue sẽ đến gặp chúng ta vào ngày mai.