Cho 200 ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ 100 gam dung dịch AgNO 3 8,5%. Giá trị của a là
A. 0,5.
B. 0,125.
C. 0,05.
D. 0,25.
Cho 13 gam Zn tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 7,3%. Giá trị của m là
A. 100. B. 300. C. 400. D. 200.
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
0,2 0,4
\(n_{HCl}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{14,6.100}{7,3}=200\left(g\right)\)
⇒ Chọn câu : D
Chúc bạn học tốt
Cho 200 gam dung dịch AgNO3 8,5 % tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl. Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl
Khoi luong AgNo3 : m ( AgNO3 ) = 200.8,5% = 17g
⇒ n ( AgNO3 ) = 17/170 = 0,1 mol
AgNO3 + HCI → AgCI + HNO3
0,1 0,1
Nong do dung dich HCI
C (HCI )= 0,1/0,15 = 2/3M
Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 250
C. 350
D. 300
Cho 4 gam CuO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hydrochloric acid HCl aM . Giá trị của a là: (biết Cu=64; O=16) *
a.1
b. 0,5
c. 1.5
d. 2
V(ddHCl)=100ml=0,1l
Số mol CuO là: 0,05 mol
Pthh: CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2
Theo pthh thì số mol HCl là 0,1 mol
Nồng độ mol của ddHCl là:
0,1/0,1=1M
Chọn A
Giúp mìk vs mấy bạn pro ơi ! 1. Cho 250ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch AgNO3 1M.Giá trị của a là : A. 1,0 B. 0,25 C.0,5 D.0,4 2.Tính khối lượng Mg tham gia phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí clo (đkc) A. 2,4g B.4,8g C. 3,6g D. 1,2g 3.Cho 250ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3,sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa màu trắng.Giá trị của a là: A. 1,0 B.0,25 C.0,5 D.0,4
`1)`
`HCl + AgNO_3 -> AgCl↓ + HNO_3`
`0,1` `0,1` `(mol)`
`n_[AgNO_3]=0,1.1=0,1(mol)`
`=>C_[M_[HCl]]=[0,1]/[0,25]=0,4(M)`
`->D`
_______________________________________________________
`2)`
`Mg + Cl_2 -> MgCl_2`
`0,2` `0,2` `(mol)`
`n_[Cl_2]=[4,48]/[22,4]=0,2(mol)`
`=>m_[Mg]=0,2.24=4,8(g)`
`->B`
_______________________________________________
`3)`
`HCl + AgNO_3 -> AgCl↓ + HNO_3`
`0,1` `0,1` `(mol)`
`n_[AgCl]=[14,35]/[142,5]=0,1(mol)`
`=>C_[M_[HCl]]=[0,1]/[0,25]=0,4(M)`
`->D`
Cho 0,1 mol axit α-aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,10
B. 16,95
C. 11,70
D. 18,75
Đáp án B
Số mol NaOH phản ứng vừa đủ với HCl và 0,1 mol axit α-aminopropionic
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)COONa + H2O
0,1---------------------------0,1-----------------0,1
HCl + NaOH → NaCl + H2O
0,1-------0,1-------0,1
Vậy m = 0,1 x 111 + 0,1 x 58,5 = 16,95 gam → Chọn B.
Để hòa tan vừa đủ 8g CuO cần 300g dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH tạo ra m (g) kết tủa.
a/ Tính C% của dung dịch HCl phản ứng?
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch KOH và giá trị của m?
c/ Lọc lấy kết tủa đem nung, hiệu suất phản ứng nung đạt 95% thì:
c1/ Thu được bao nhiêu gam oxit?
c2/ Thu được bao nhiêu gam chất rắn sau nung?
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2KOH\rightarrow2KCl+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
a+b) Ta có: \(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=0,2\left(mol\right)=n_{KOH}\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{HCl}=\dfrac{0,2\cdot36,5}{300}\cdot100\%\approx2,43\%\\C_{M_{KOH}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
c) PTHH: \(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
Theo các PTHH: \(n_{CuO\left(lý.thuyết\right)}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{Cu}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuO}=0,1\cdot95\%=0,095\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{CuO}=0,095\cdot80=7,6\left(g\right)\)
Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 300 và 23,90.
B. 200 và 26,80.
C. 200 và 23,15.
D. 300 và 30,45.
Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 300 và 23,90.
B. 200 và 26,80.
C. 200 và 23,15.
D. 300 và 30,45.
Đáp án D
Gọi số mol của glyxin và etylamin lần lượt là x và y mol.
Khi cho X vào NaOH chỉ có glyxin phản ứng.
n G l y = n N a O H = 0,2 mol
Cho X tác dụng với NaCl thì cả glyxin và etylamin phản ứng:
n H C l = n G l y x i n + n e t y l a m i n = 0,2 + 0,1 = 0,3 mol → V H C l = 0,3/1 = 0,3 lít = 300ml.
Bảo toàn khối lượng có: m m u ố i = m X + m a x i t = 19,5 + 0,3.36,5 = 30,45 gam.