viết thành số thập phân :
a) 5 m 10 cm =..... m b) 4 dm2 2 cm2=..... dm2
7kg 29g =.....kg 8km2 6ha =........km2
3ta 6kg=......ta 7m2 300cm2=.......m2
500g=..... dag 4000 m2=.......dam2
Viết thành số thập phân :
a ) 5m 10cm = ...
7 kg 29g = ...
3 tạ 6kg = ...
500g = ...
b ) 4 dm2 2cm2 = ...
8 km2 6ha = ...
7 m2 300 cm2 = ...
4000 m2 = ...
- Ai trả lời đúng và nhanh nhất thì mình tích luôn nhé !
a) 5m 10 cm= 5,1m
7kg 29g = 7,029 kg
3 tạ 6 kg= 3,06 tạ
500g= 0,5 kg
b) 4 dm2 2cm2= 4,02dm2
8km2 6ha= 8,06 km2
7m2 300cm2= 7,03m2
4000m2= 0,4 ha
a ) 5m 10cm = ...5,1m
7 kg 29g = ...7,029kg
3 tạ 6kg = 3,06 tạ
500g = 0,5 kg
b ) 4 dm2 2cm2 = ...4,02 dm2
8 km2 6ha = 8,06 km2
7 m2 300 cm2 = 7,03 m2
4000 m2 = 0,004 km2
a ) 5 m 10 cm = 5,1 m
7 kg 29 g = 7,029 kg
3 tạ 6 kg = 3,06 tạ
500 g = 0,5 kg
b ) 4 dm2 2 cm2 = 4,02 dm2
8 km2 6 ha = 8,06 km2
7 m 2 300 cm2 = 7,03 m2
4000 m2 = 0,0004 km2
Bạn ! Mình cảm ơn nhiều !!
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 324g = ….kg 30kg 27g = ….....kg 12dg 5g =….dg b) 9km528m =…....km 7hm89m = …............dam 6m48cm =…............m c) 7 m2 25 dm2 = …. m2 2 dm2 64 cm2 = …. dm2 1cm2 234mm2 = …. cm2
cần gấp ạ
Chuyển thành số thập phân
a) 7 tấn 2 kg = tấn
b) 5 m 6 cm = m
c) 5 km2 6 dm2 = km2
a, 7 tấn 2kg= 7 tấn+ 0,002 tấn
=7,002 tấn
b, 5 m 6 cm= 5m+ 0,06m
=5,06m
c, 5 km26 dm2= 5 km2+ 0,0000006 km2
= 5,0000006 km2
a) 7 tấn 2 kg = 7,002 tấn
b) 5 m 6 cm = 5,06 m
c) 5 km2 6 dm2 = 5,00006 km2
k tui tui thề sẽ k lại thề đấy
Chuyển thành số thập phân
a) 7 tấn 2 kg = tấn
b) 5 m 6 cm = m
c) 5 km2 6 dm2 = km2
Chuyển thành số thập phân
a) 7 tấn 2 kg = tấn
b) 5 m 6 cm = m
c) 5 km2 6 dm2 = km2
a) 7 tấn 2 kg = 7,002 tấn
b) 5 m 6 cm = 5,06 m
c) 5 km2 6 dm2 = 5,0000000 km2
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
a/ 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b/ 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d/ 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m
a/ 5 ha = ..50000. m2
2 km2 = ..2000000 .m2
45 dam2 = ..4500 .m2
b/ 400 dm2 = ..4 .m2
500 dm2 = ..5. m2
70 000 cm2 = ..7. m2
c/ 4 tấn 562 kg = .4,562.. tấn
3 tấn 14 kg = .3,014.. tấn
d/ 315 cm = ..3,15. m
34 dm = ..3,4. m
a) 5 ha =50000m2
2 km2 =2000000m2
45 dam2 =0,0045 m2
b) 400 dm2 =4 m2
500 dm2 =0,05 m2
70 000 cm2 = ... m2
c) 4 tấn 562 kg =4,562tấn
3 tấn 14 kg =3,014tấn
d) 315 cm = 3,15m
34 dm =3,4m
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
b, Viết số thập phân thành phân số thập phân:
0,5 = ............. 1,35 =.............. 0,627=.............. 4,9=............... 0,73=................ 0,054=............
2. Viết PS thành số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : 3/5 = 6/10 = 0,6 ; 24/20 = 12/10 = 1,2
a, 9/25 = ........=......... b, 7/4 =............=......... c, 56/200=.........=.......... d, 486/300=.........=...........
a, Viết số thập phânthichs hợp :
7g = 7/1000 kg = .............kg 2 và 3/10 m = ..............m 23g= 23/1000kg = ...............kg 4 và 25/100m = ...........m
57cm= 57/100m = ...........m 3 và 434/1000 kg = .............kh
b, Viết số thích hợp :
0,3 m = ..........dm 0,534kg = ................g 7,54m = .............cm 0,28kg =............g 2,5m= ..........cm 1,5kg =..........g
b) 0,5 = 5/10 1,35 = 135/100 0,627 = 627/1000 4,9/49/10 0,73 = 73/100 0,054 = 54/1000
2.
a) 9/25 = 36/100 = 0,36 b) 7/4 = 175/100 = 1,75 c) 56/200 = 28/100 = 0,28 d) 486/300 = 162/100 = 1,62
a, 7g = 7/1000 kg = 0,007 kg 2 và 3/10 m = 2,3 m 23g = 23/1000 kg = 0,023 kg 4 và 25/100 m = 4,25 m
57 cm = 57/100 m = 0,57 m 3 và 434/1000 kg = 0,434 kg
b, 0,3 m = 3 dm 0,534 kg = 534 g 7,54 m = 754 cm 0,28 kg = 280 kg 2,5 m = 250 cm 1,5 kg = 1500 g
b, 0,5 = 5/10 1,35 = 135.100 0,627 = 627/1000 4,9 = 49/10 0,73= 73/ 100 0,054= 54/1000
2.
a. 9/25=36/100=0,36 b, 7/4=175/100=1,75 c, 56/200=28/100=0,28 d, 486/300=162/100=1,62
a.7g= 7/1000kg= 0,007kg 2 và 3/10m = 2,3m 23g=23/1000kg=0,023kg 4 và 25/100m=4,25m 57cm=57/100m=0.57m 3 và 434//1000kg=3,434kg
b. 0,3m=3dm 0,534kg=534g 7,54m=754cm 0,28kg=280g 2,5m=250cm 1,5kg= 1500g
b, Viết số thập phân thành phân số thập phân:
0,5 = 5/10 1,35 =135/100 0,627= 4,9=............... 0,73=................ 0,054=............
2. Viết PS thành số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : 3/5 = 6/10 = 0,6 ; 24/20 = 12/10 = 1,2
a, 9/25 = ........=......... b, 7/4 =............=......... c, 56/200=.........=.......... d, 486/300=.........=...........
a, Viết số thập phânthichs hợp :
7g = 7/1000 kg = .............kg 2 và 3/10 m = ..............m 23g= 23/1000kg = ...............kg 4 và 25/100m = ...........m
57cm= 57/100m = ...........m 3 và 434/1000 kg = .............kh
b, Viết số thích hợp :
0,3 m = ..........dm 0,534kg = ................g 7,54m = .............cm 0,28kg =............g 2,5m= ..........cm 1,5kg =..........g
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
3 . Viết số thập phân và số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm
3 kg 6 g = ............hg
9 kg 8 g = .............dag
54 tấn 7kg = ..............tạ
9m 6 dm= ............m
67m 23 cm = ..............dm
45,6m = .............cm
0,001ha = .............m2
63,9m2 = ..............m2...............dm2
2,7dm2 = ..............dm2...............cm2
*2 là vuông
Mình cần gấp!