a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
35 km 106 m = ……… m
4 tấn 25 kg = …… tấn.
b)Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
25,71; 21,75; 72,15; 15,72; 75,12
Điền số thích hợp vào ô trống:
Để số 38a75 chia hết cho 3 thì a = ; ;
(các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn)
Để số 38a75 chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số phải chia hết cho 3, hay
(3+8+a+7+5)⋮3
(a+23)⋮3⇒a=1;4;7
Vậy để số 38a75 chia hết cho 3 thì a=1;4;7.
Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1;4;7.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm
Điền số thích hợp vào bảng sau:
Các số cần điền vào chỗ trống theo thứ tự từ trái qua phải là: ... và ...
12 + 8 = 20
39 – 9 = 30
Các số cần điền lần lượt là 20 và 30
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
5 tấn 35 kg = .....kg : Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
5035 kg.
Học tốt!
5 tấn 35 kg = 5, 035 kg
Khoanh vào chỗ trống trước câu trả lời đúng
20 tấn 35 kg = …… kg. Số thích hợp để điền vào chỗ trống:
a. 20 035
b. 2035
c. 235
d. 200 035
Giải:
20 tấn 35 kg = 20 tấn + 35kg = 20000 kg +35 kg = 20035 kg
Chọn A
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
Olinemath ko biết thì phải hỏi chứ ơ.Xong là tự nhiên chửi người thế hả? Thằng cờ hó kia !
36,1 tạ;3,35 tấn ; 3035 kg, 30 tạ 35kg, 3 tấn 10kg
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
3035kg -> 3 tấn 10kg -> 3, 35 tấn -> 36,1 tạ -> 30 tạ 35kg