Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 11 2019 lúc 11:39

Đáp án là: B of (cấu trúc it’s + adj + of sb + to V: ai đó thật là như thế nào).

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 9 2017 lúc 16:00

Đáp án: C

Sửa lại: not to (câu gian tiếp)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 1 2017 lúc 15:52

Đáp án là: C up (look up: tra cứu).

Nguyễn Trang
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
16 tháng 6 2021 lúc 21:40

76 am thinking -> think

77. broke -> will break

78. to there -> there

79. there -> there were

80. commercially -> commercial

Đỗ Thanh Hải
16 tháng 6 2021 lúc 21:39

1 A

2 B

3 to there

4 not 

5 electronic

Nguyễn Như Bảo Khang 18-...
Xem chi tiết
Cihce
10 tháng 5 2022 lúc 11:03

III. Choose the words or phrases that are not correct in standard English :

26. I don’t know how explain all these things to you now.

           A                    B              C                      D

explain => to explain 

27. The doctor told her to sit down and asked what was the matter with her.

                          A               B                                           C                    D

was the matter => the matter was 

28. After checking the doctor gave her some medicine and asks her to stay in bed for a few days

                 A                                    B                                       C                   D

asks => asked 

29. Children are usually scared for seeing the dentist .

                   A       B                     C     D

for => of

30. Her brothers like play tennis every weekend   

        A                             B      C                      D

play => playing

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 1 2017 lúc 4:30

Đáp án: B

Sửa lại: living (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)

Dịch: Chúng tôi quen sống ở nông thôn trước khi chúng tôi chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 5 2017 lúc 8:14

Đáp án là: C for (care for = look after: chăm sóc).

Ngọc My
Xem chi tiết
Ngỗng 2 Vạch
17 tháng 3 2022 lúc 17:59

36. Unless you worked hard, you will fail the test.

->   Unless you work hard, you will fail the test.

37. I won’t take the money unless I don’t do the job.

->   I won’t take the money unless I do the job.

38. You can use my dictionary if you didn’t have one.

->   You could use my dictionary if you didn’t have one.

39. If we take the car, we would have to pay for parking

->   If we had taken the car, we would have to pay for parking

40. Unless you are on board now, you would not experience those marvelous things.

->  Unless you were on board now, you would not experience those marvelous things.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 6 2018 lúc 10:47

Đáp án: A

Sửa sai: despite/ inspite of (despite/in spite of + N/ Ving)

Dịch: Bất chấp tuyết rơi dày, cô ấy vẫn ra ngoài.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 2 2018 lúc 8:49

Đáp án là: C at (at the end of: ở cuối).