hóa trị của ni tơ trong hợp chất nào sau đây là nhỏ nhất
A.NO2
B.N2O3
C.NO
D.N2O
Công thúc hóa học phù hợp với hóa trị II của ni tơ là?
Câu 1:Biết nhóm (OH) có hóa trị I, công thức hòa học nào đây là sai
A. NaOH B. Mg(OH)2 C. KOH D. Al(OH)2
Câu 2:Hóa trị của Nitơ trong hợp chất nào sau đây lớn nhất?
A. NO B. NO2 C. N2O D. N2O5
Câu 3: Công thức hòa học nào đây là đúng:
A. NaCl2 B. Mg(OH)2 C. K(OH) D. Al(OH)2
Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các chất tinh khiết
A.khí oxi, khí ni tơ, nước tự nhiên, sắt
B.nước cất, nước mưa, khí hidro, vàng
C.khí clo, nước cất, khí ni tơ, khí cacbonic
D.Nước biển nước khoáng nước mưa
Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị?
A. M g C l 2 , H 2 O , H C l .
B. K 2 O , H N O 3 , N a O H .
C. H 2 O , C O 2 , S O 2 . C O 2 , H 2 S O 4 , M g C l 2 .
D. C O 2 , H 2 S O 4 , M g C l 2 .
Chọn C
Liên kết hình thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình là liên kết ion.
Liên kết hình thành giữa các nguyên tử phi kim với nhau là liên kết cộng hóa trị.
Trong các hợp chất cộng hóa trị, loại liên kết nào sau đây bền nhất?
A. liên kết đơn
B. liên kết đôi
C. liên kết ba
D. cả 3 bền như nhau
Chọn C
Trong hợp chất cộng hóa trị, liên kết ba bền nhất.
Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3.
B. Fe2O.
C. FeO.
D. Fe3O2.
N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị 4?
A. NO.
B. N2O.
C. N2O3.
D. NO2.
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị?
A. HCl.
B. MgO.
C. NaCl.
D. K2O.
Câu 12: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị không phân cực?
A. HCl.
B. NH3.
C. Cl2.
D. H2O.
Câu 13: Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị phân cực?
A. O2.
B. NH3.
C. Cl2.
D. H2.
Câu 14: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị không phân cực nếu cặp electron chung
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
Câu 15: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
Câu 16: Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường là liên kết giữa:
A. Hai kim loại giống nhau.
B. Hai phi kim giống nhau.
C. Một kim loại mạnh và một phi kim mạnh.
D. Một kim loại yếu và một phi kim yếu.
Câu 17: Tùy thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là:
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba.
D. liên kết xích ma, liên kết pi, liên kết đelta.
Câu 18: Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử
A. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron.
B. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron.
C. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron.
D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng.
....
Câu 19: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là
A. điện tích nguyên tử.
B. số oxi hóa.
C. điện tích ion.
D. cation hay anion.
Câu 20: Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là
A. +4.
B. +6.
C. -4.
D. -6.
Công thức hóa học nào đúng với hóa trị 1 của ni tơ A. NO B.NO2 C.N2O D.N2O5 GIẢI GIÚP MÌNH NHOAAAAA
Cho các hợp chất sau: CH4, CO2, C2H4, C2H2. Số oxi hóa và cộng hóa trị của cacbon trong hợp chất nào lần lượt là +4 và 4 ?
A. CO2
B. C2H2
C. C2H2
D. CH4
Đáp án A
Số oxi hóa của các nguyên tố là:
Cộng hóa trị của cacbon trong CH4, CO2, C2H4, C2H2 đều bằng 4 vì: