Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5dm = ....cm 9dm = ....cm |
7dm = ....cm 70cm = ....dm |
4dm = ....cm |
80cm = ....dm |
iết số thích hợp vào chỗ chấm :
6m 8dm = ... dm 2m 20 cm = ... cm
3m 5dm = ... dm 7m 28 cm = ... cm
4m 7dm = ... dm 8m 55cm = ... cm
6m 8dm = 68 dm 2m 20 cm = 220 cm
3m 5dm = 35 dm 7m 28 cm = 728 cm
4m 7dm = 47 dm 8m 55cm = 855 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm =.....cm 5dm + 7dm =......dm |
1m = ......cm 12m – 8m =......m |
1dm = 10 cm (0,25 điểm) 5dm + 7dm = 12dm (0,25 điểm)
|
1m = 100 cm (0,25 điểm) 12m – 8m = 4m (0,25 điểm)
|
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
a) 10cm = 100 mm
b) 19dm = 190 cm
c) 5m 5dm = 55 dm
d) 31dm 5cm = 315 cm
A,100 B,190 C,55 D,315
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm 1m 65cm = .....cm
3m 3dm = .....dm 5m 10cm = .....cm
2m 9dm = .....dm 2m 2cm = .....cm
6m 5dm = 65dm 1m 65cm = 165cm
3m 3dm = 33dm 5m 10cm = 510cm
2m 9dm = 29dm 2m 2cm = 202cm
Đề bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 5dm = .....dm. 1m 65cm = .....cm.
3m 3dm = .....dm. 5m 10cm = .....cm.
2m 9dm = .....dm. 2m 2cm = .....cm.
Trả lời:
6m 5dm = 65 dm. 1m 65cm = 165 cm.
3m 3dm = 33 dm. 5m 10cm = 510 cm.
2m 9dm = 29 dm. 2m 2cm = 202 cm.
Chúc bn học tốt.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = ………. cm
40 cm =……….. dm
1 dm 1 cm =…….cm
23 cm = …..dm …..cm
2dm = 20cm
40cm = 4
1 dm 1 cm = 11 cm
23 cm = 2 dm 3 cm
2dm=20cm
40cm=4dm
1dm1cm=11cm
Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3m 40cm ….. 340cm b. 4m 5dm ….. 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
a) 8dm = 80 cm
b) 50cm = 5dm
c) 3dm7cm = 37cm
d) 94cm = 9dm4cm
a) 8dm=80cm
b) 50cm=5dm
c) 3dm7cm=37cm
d) 94cm=9dm4cm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
6.
a, 24,05m= 24m 5cm
b, 12,23dm= 12dm 2,3cm
c, 30,25 tạ= 30 tạ 25kg
7.
a, 2056m= 2km 56m
b, 3406g= 3kg 406g
c, 409cm= 4m 9cm
8.
65cm= 0,65m
302cm = 3,02m
61cm= 0,61m
9.
a,15m27dm= 17,7m
b, 2cm 5mm= 2,5 cm
c, 34m 45cm = 34,45m
d, 7dm 30cm = 10dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 5dm= ……………dm b) 3m 7cm= ……………cm