Chọn từ trong ngoặc đơn chỉ đặc điểm của con vật, rồi điền vào dưới hình vẽ mỗi con vật đó:
(nhanh, chậm, khoẻ, trung thành)
Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó : nhanh , chậm, khỏe, trung thành.
Em quan sát từng con vật trong mỗi bức tranh và chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp với chúng.
(1) Trâu: khỏe.
(2) Rùa: chậm
(3) Chó: trung thành
(4) Thỏ: nhanh
Chọn cho mỗi con vật trong tranh vẽ bên một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
- Cáo tinh ranh.
- Thỏ nhút nhát.
- Nai hiền hành.
- Gấu tò mò.
- Sóc nhanh nhẹn.
- Hổ dữ tợn.
Em hãy đọc các ví dụ, rồi điền các từ dưới đây: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm vào chỗ trống của câu trong vở bài tập cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuôi.
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm....giống nhau, có.... và ........... như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính chất di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..
a, bạn b, tình c, lòng d, cười
Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại
a, chuột b, cú mèo c, chó d, hổ
Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
….. cậy cha, …. cậy con
….. không chăm học, …. còn cậy ai.
a, bé – lớn b, trẻ – già c, khỏe – yếu d, tốt – xấu
Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?
a, vàng vọt b, vàng vàng c, vàng hoe d, vàng khè
Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:
a, những chùm hoa
b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông
c, những chùm hoa khép miệng
d, trong sương thu ẩm ướt
Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?
a, cây ngay không sợ chết đứng. b, Giấy rách phải giữ lấy lề.
c, Thẳng như ruột ngựa. d, Thuốc đắng dã tật.
Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng
a, so sánh b, nhân hóa
c, so sánh và nhân hóa d, điệp từ
Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?
a, thán phục b, ngạc nhiên
c, đau xót d, ngạc nhiên
Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?
a, Mẹ về rồi! b, Mẹ đã về chưa?
c, Mẹ về đi, mẹ! d, A, mẹ về!
Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?
a, trung nghĩa b, trung thu c, trung kiên d, trung hiếu
Câu 11: Từ “ kén” trong câu “ Cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?
a, tính từ b, động từ c, danh từ d, đại từ
Câu 12: Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích?
a, Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.
b, Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.
c, Vì rét, những cây trong vườn sắt lại.
d, Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài.
Câu 13: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa?
a, mênh mông – chật hẹp b, mập mạp – gầy gò
c, mạnh khỏe – yếu ớt d, vui tươi – buồn bã
Câu 14: Trật tự các vế câu trong câu ghép: “ Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào?
a, Kết quả - nguyên nhân b, nguyên nhân – kết quả
c, điều kiện – kết quả d, nhượng bộ
Câu 15: Câu: “ Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” Có cấu trúc thế nào?
a, chủ ngữ - vị ngữ
b, trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ
c, trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ
d, vị ngữ - chủ ngữ
Câu 16: Dấu hai chấm trong câu : “ Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có tác dụng gì?
a, Báo hiệu một sự liệt kê
b, Để dẫn lời nói của nhân vật
c, Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.
d, Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
Câu 17: Dòng nào dưới đây chưa phải là câu?
a, Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.
b, Chiếc đồng hồ treo trong thư viện trường em.
c, Trên mặt biển, đoang thuyền đánh cá lướt nhanh.
d, Cánh đồng rộng mênh mông.
Câu 18: Dòng nào dưới đây chứa toàn các từ ghép cùng kiểu?
a, bánh bò, bánh trưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.
b, trà tàu, trà đắng, trà Quan Âm, trà thuốc, trà sen.
c, nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.
d, kẹo sô- cô-la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
Câu 19: Hai câu: “ Dân tộc ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.” được liên kết với nhau bàng cách nào?
a, Dùng từ ngữ nối. b, Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.
c, Lặp lại từ ngữ d, Dùng từ ngữ thay thế.
Câu 20: Từ ngữ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người?
a, hồng hào b, xanh xao c, đỏ ối d, tươi tắn
Câu 21: Gạch dưới các từ không phải là động từ của mồi dãy sau:
a, ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh.
b, ngủ, thức, khóc, im, cười, hát.
c, sợ hãi, hồi hộp, nhỏ nhắn, lo lắng.
Câu 22: Gạch chân dưới các động từ trong các từ in nghiêng dưới đây:
a, - Nó đang suy nghĩ
- Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc.
b, - Tôi sẽ kết luận việc này sau.
- Kết luận của anh ấy rất rõ ràng.
c, - Nam mơ ước trở thành phi công.
- Mơ ước của Nam thật viển vông.
d, - Ngày nghỉ chúng tôi thường cùng nhau tâm sự.
- Những tâm sự của câu ấy khiến tôi phải suy nghĩ.
Câu 23: Dòng nào dưới đây là các từ láy?
a, oa oa, vòi vọi, da dẻ, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
b, vòi vọi, phất phơ, nghiêng nghiêng, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa.
c, oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, tròn trịa, nhà sàn, trùi trũ
d, oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, xanh lam, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
Câu 24: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a, Đã tan tác những bóng thù hắc ám.
………………………………………….
b, Đẹp vô cùng đất nước của chúng ta.
………………………………………….
Câu 25: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong các câu sau:
a, Tôi đang học bài thì Nam đến.
…………………………………….
b, Người được nhà trường biểu dương là tôi.
…………………………………………………
Câu 26: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a, Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày dựng nhà, dựng cửa, vỡ
…………………………………………………………………………………
ruộng, khai hoang.
…………………
b, Năm qua, tuy nhiều khó khăn nhưng nhà máy vẫn hoàn thành kế hoạch.
…………………………………………………………………………………
c, Từ trên một bụi tre cuối làng, vọng lại mấy tiếng chim cu gáy. ………………………………………………………………..
d, Ở phía bờ tây Sông Hồng, những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng, soi bóng
...............................................................................................................................
mặt nước.
Câu 27: Chia các từ sau thành hai nhóm : từ ghép, từ láy.
Nhân dân, bờ bãi, nô nức, mộc mạc, cúng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí
a, Từ ghép: ……………………………………………………………………….
b, Từ láy :………………………………………………………………………….
Câu 28: Chủ ngữ trong câu: “ Cô Mùa Xuân xinh tươi đang lướt nhẹ trên cánh đồng.” là:
a, Cô Mùa Xuân
b, Cô Mùa Xuân xinh tươi
c, Cánh đồng
Câu 29: Hãy dùng gạch / để tách bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ cảu câu sau:
“ Những con chim nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm khiến tim tôi vang lên những câu thơ không nhớ đã thuộc từ bao giờ.”
Câu 30: Xác định nội dung của câu ca dao sau đây:
“ Ruộng ai để cỏ mọc đầy
Bỏ hoang chả cấy, chả cày uổng chưa?”
a, Thể hiện quyết tâm lao động trong sản xuất.
b, Chê người lười lao động
c, Nhắc nhở người ta nhớ ơn người lao động.
d, Khuyên nười nông dân chăm chỉ cấy cày.
Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..
a, bạn b, tình c, lòng d, cười
Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại
a, chuột b, cú mèo c, chó d, hổ
Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
….. cậy cha, …. cậy con
….. không chăm học, …. còn cậy ai.
a, bé – lớn b, trẻ – già c, khỏe – yếu d, tốt – xấu
Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?
a, vàng vọt b, vàng vàng c, vàng hoe d, vàng khè
Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:
a, những chùm hoa
b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông
c, những chùm hoa khép miệng
d, trong sương thu ẩm ướt
Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?
a, cây ngay không sợ chết đứng. b, Giấy rách phải giữ lấy lề.
c, Thẳng như ruột ngựa. d, Thuốc đắng dã tật.
Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng
a, so sánh b, nhân hóa
c, so sánh và nhân hóa d, điệp từ
Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?
a, thán phục b, ngạc nhiên
c, đau xót d, ngạc nhiên
Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?
a, Mẹ về rồi! b, Mẹ đã về chưa?
c, Mẹ về đi, mẹ! d, A, mẹ về!
Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?
a, trung nghĩa b, trung thu c, trung kiên d, trung hiếu
Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..
a, bạn b, tình c, lòng d, cười
Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại
a, chuột b, cú mèo c, chó d, hổ
Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
….. cậy cha, …. cậy con
….. không chăm học, …. còn cậy ai.
a, bé – lớn b, trẻ – già c, khỏe – yếu d, tốt – xấu
Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?
a, vàng vọt b, vàng vàng c, vàng hoe d, vàng khè
Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:
a, những chùm hoa
b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông
c, những chùm hoa khép miệng
d, trong sương thu ẩm ướt
Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?
a, cây ngay không sợ chết đứng. b, Giấy rách phải giữ lấy lề.
c, Thẳng như ruột ngựa. d, Thuốc đắng dã tật.
Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng
a, so sánh b, nhân hóa
c, so sánh và nhân hóa d, điệp từ
Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?
a, thán phục b, ngạc nhiên
c, đau xót d, ngạc nhiên
Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?
a, Mẹ về rồi! b, Mẹ đã về chưa?
c, Mẹ về đi, mẹ! d, A, mẹ về!
Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?
a, trung nghĩa b, trung thu c, trung kiên d, trung hiếu
Câu 1: Điền từ thích hợp để điền vào câu tục ngữ sau:
Thuốc đắng dã tật, sự thật mất…..
a, bạn b, tình c, lòng d, cười
Câu 2: Chọn con vật không có đặc điểm chung với con vật còn lại
a, chuột b, cú mèo c, chó d, hổ
Câu 3: Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
….. cậy cha, …. cậy con
….. không chăm học, …. còn cậy ai.
a, bé – lớn b, trẻ – già c, khỏe – yếu d, tốt – xấu
Câu 4: Từ nào chỉ sắc độ thấp?
a, vàng vọt b, vàng vàng c, vàng hoe d, vàng khè
Câu 5: Chủ ngữ trong câu: “ Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông, những chùm hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là:
a, những chùm hoa
b, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi màu đông
c, những chùm hoa khép miệng
d, trong sương thu ẩm ướt
Câu 6: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây nói về lòng tự trọng?
a, cây ngay không sợ chết đứng. b, Giấy rách phải giữ lấy lề.
c, Thẳng như ruột ngựa. d, Thuốc đắng dã tật.
Câu 7: Trong đoạn văn: “ Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non. Lá ban đầu xếp lại, còn e, dần dần xòe ra cho gió đưa đẩy.” , tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng
a, so sánh b, nhân hóa
c, so sánh và nhân hóa d, điệp từ
Câu 8: Câu: “ Ồ, bạn Lan thông minh quá!” biểu lộ cảm xúc gì?
a, thán phục b, ngạc nhiên
c, đau xót d, ngạc nhiên
Câu 9: Câu nào là câu cầu khiến?
a, Mẹ về rồi! b, Mẹ đã về chưa?
c, Mẹ về đi, mẹ! d, A, mẹ về!
Câu 10: Tiếng “ trung” trong từ nào có nghĩa là ở giữa?
a, trung nghĩa b, trung thu c, trung kiên d, trung hiếu
Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
............. |
............... |
............. |
.............. |
Trả lời:
Chỉ người |
Chỉ đồ vật |
Chỉ con vật |
Chỉ cây cối |
cô giáo |
bút chì |
mèo |
cau |
bạn bè |
bút máy |
kiến |
dừa |
bác sĩ |
bảng đen |
ong |
chuối |
công nhân |
cặp sách |
trâu |
tre |
em bé |
tập vở |
vịt |
bằng lăng
|
Chọn các từ ngữ trong ngoặc đơn bên dưới rồi điền vào chỗ chấm để nêu rõ đặc điểm về dân cư ở Hoàng Liên Sơn: (Từ cần điền: thưa thớt, phiên chợ, lễ hội, bản, ít người) Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư ………………Ở đây có các dân tộc ………….… như: dân tộc Thái, dân tộc Dao, dân tộc H'mông. Dân cư thường tập trung thành …………... và có nhiều …………… truyền thống. Một nét văn hóa đặc sắc ở đây là những.................. vùng cao.
Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư thưa thớt.Ở đây có các dân tộc ít người như: dân tộc Thái, dân tộc Dao, dân tộc H'mông. Dân cư thường tập trung thành bản và có nhiều lễ hội truyền thống. Một nét văn hóa đặc sắc ở đây là nhữngphiên chợ vùng cao.
Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư thưa thớt.Ở đây có các dân tộc ít người như: dân tộc Thái, dân tộc Dao, dân tộc H'mông. Dân cư thường tập trung thành bản và có nhiều lễ hội truyền thống. Một nét văn hóa đặc sắc ở đây là nhữngphiên chợ vùng cao.
Hoàng Liên Sơn là nơi có dân cư thưa thớt.Ở đây có các dân tộc ít người như: dân tộc Thái, dân tộc Dao, dân tộc H'mông. Dân cư thường tập trung thành bản và có nhiều lễ hội truyền thống. Một nét văn hóa đặc sắc ở đây là nhữngphiên chợ vùng cao. nha bn
Câu 14 . Chọn quan hệ từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm:
Từ để điền: rồi, nhưng, của, và , ở
Hạt gạo chúng ta ăn hàng ngày trắng bóng rất đẹp,……….cái phần bổ béo nhất ……… nó đã bị con người phung phí đi mất. Đó là phần cám bao bên ngoài hạt gạo………phần phôi mầm bé tỉ nằm……….một đầu rất dễ bị bong ra khi chúng ta xay xát.