Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) 237g + 43g = ... 90g – 56g = ... 100g – 35g + 27g = ...
b) 60g x 5 = ... 84g : 4 = ...
Điền dấu “ > <=” vào chỗ chấm:
5kg 35g …. 5035kg 1 tạ 50kg …. 150 yến
4 tấn 25 kg …. 425 kg 100g …. kg
5kg 35g = 5035kg 1 tạ 50kg < 150 yến
4 tấn 25 kg > 425 kg 100g < kg
7kg 35g = … kg. Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 17kg 43g bằng bao nhiêu kg
TL:
17kg 43g = 17,043kg
HT~
TL:
17kg 43g = 17,043kg
_HT_
Số nào thích hợp viết vào chỗ chấm là : 6kg 27g = ……… g?
A.6027
B.6207
C.6270
6 kg 27 g = 6 x 1000 g + 27 g = 6027 g
Chọn A. 6027
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) \(\dfrac{3}{4}.....\dfrac{4}{5}\) b) \(\dfrac{11}{12}.....\dfrac{7}{8}\) c) \(\dfrac{5}{7}+\dfrac{3}{5}.....\dfrac{6}{7}:\dfrac{5}{8}\) d) \(\dfrac{9}{16}-\dfrac{5}{9}.....\dfrac{1}{16}x\dfrac{1}{9}\)
Chọn từ vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. Chúng ta cần tạo điều kiện để phát triển.......(tài năng/tài hoa)
giúp mình với TvT
Chúng ta cần tạo điều kiện để phát triển tài năng
Bài 1:
Điền dấu (> < =) thích hợp:
a) 3kg 55g ….. 3550g
b) 4km 44dam ….… 44hm 4dam
c) 5m 5cm … 50dm 5mm
d) 66m2 66cm2 … …666600 cm2
e) 27ha 45m2 ……………270045m2
Bài 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4km 67m = … m
12dm2 7cm2 =…cm2
Nửa tấn = .....kg
34 cm2 = ....dm2
72 000 000m = ………………km
240 000kg = ……………tấn
b) 2cm2 = … mm2
c) 3m2495cm2 = … cm2.
15 000 hm2 = … km2;
35 160m2 = … hm2 … m2.
5m2 6dm2 = … dm2
Tính ( theo mẫu)
Mẫu: 125g + 38g = 163g
a) 235g + 17g = ..........
450g – 150g = ..........
60g – 25g + 14g = ..........
b) 18g x 5 = ..........
84g : 4 = ..........
a) 235g + 17g = 252g
450g – 150g = 300g
60g – 25g + 14g = 49g
b) 18g x 5 = 90g
84g : 4 = 21g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (sẽ tick)
56g=..........kg
61 và 9/10=..........
7,08m=..........cm
45kg=..........tấn
70 và 65/1000=...........
4,2m=..........cm
0,056kg
54,9
708cm
0,045 tấn
4,55
420cm
56 g =0,056 kg
61 và\(\frac{9}{10}=\frac{549}{10}\)\(=54,9\)
7,08 m=708 cm
45 kg = 0,045 tấn
4,2 m = 420 cm
\(70\)và \(\frac{65}{1000}\)=\(\frac{91}{20}=4,55\)
0,056kg
54,9
708cm
0,045tấn
4,55
420cm