Phân biệt cách viết các chữ in đậm trong câu:
Em hãy phân biệt r/d/gi, ân/âng khi viết.
Điền vào chỗ trống:
Em hãy phân biệt r/d/gi, ân/âng khi viết
a) r, d hay gi ?
b) ân hay âng ?
a) da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da.
b) vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
Em hãy phân biệt d/gi, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
a) Điền vào chỗ trống d hay gi ?
b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
a)
Dung dăng dung dẻDắt trẻ đi chơiĐến ngõ nhà giờiLạy cậu, lạy mợCho cháu về quêCho dê đi họcĐồng daob)
Làng tôi có lũy tre xanhCó sông Tô Lịch chảy quanh xóm làngTrên bờ vải, nhãn hai hàngDưới sông cá lội từng đàn tung tăng.Ca daoĐặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
Em hãy phân biệt r/d, dấu hỏi/dấu ngã khi viết và đặt câu hoàn chỉnh.
a) rối – dối
- Cuối tuần, em được mẹ cho đi xem múa rối.
- Bố mẹ dạy em không được nói dối.
rạ - dạ
- Sau khi gặt xong, ngoài đồng chỉ còn gốc rạ.
- Bé đáp “dạ” ngoan ngoãn khi nghe bà gọi.
b) mỡ - mở
- Em không thích ăn thịt mỡ.
- Bố mở giúp em chiếc hộp đồ chơi.
nữa – nửa
- Em buồn vì tuần sau bố lại đi công tác nữa.
- Mẹ chia cho hai anh em mỗi người nửa chiếc bánh.
Điền vào chỗ trống:
Em hãy phân biệt r/d/gi, uôn/uông khi viết.
a) r, d hay gi?
- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà.
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá.
b) uôn hay uông ?
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn.
Em hãy phân biệt r/d/gi, uôn/uông khi nói và viết.
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
- da, gia, ra
- dao, rao, giao
b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
- Đồng r... quê em luôn xanh tốt.
- Nước trên ng... đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:
Trả lời:
- da, gia, ra
+ Làn da của bà nội đã có nhiều nếp nhăn.
+ Gia đình em rất hạnh phúc.
+ Giờ ra chơi, cả lớp cười đùa vui nhộn.
- dao, rao, giao
+ Mẹ thái thịt bằng con dao sắc.
+ Tiếng rao của bác bán hàng từ xa vọng lại.
+ Cô giáo giao bài tập làm văn cho cả lớp.
b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:
Trả lời:
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt r/d/gi và et/ec khi viết.
a) r, d hay gi ?
...ừng núi, ...ừng lại, cây ...ang, ...ang tôm
b) et hay ec ?
lợn kêu eng ..., h... to, mùi kh...
a) r, d hay gi ?
Trả lời:
rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm
b) et hay ec ?
Trả lời:
lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
(Em hãy phân biệt l/n, an/ang khi viết)
a) (lịch, nịch) : quyển lịch, chắc nịch
(làng, nàng) : nàng tiên, làng xóm
b) (bàng, bàn) : cây bàng, cài bàn
(thang, than) : hòn than, cái thang.
Điền vào chỗ trống một vài từ ngữ để phân biệt nghĩa của các tiếng in đậm:
- Tôi viết những vầnthơ về vầng trăng quê hương.
+ Viết là vần trong các từ ngữ : .........................
+ Viết là vầng trong các từ ngữ : .......................
- Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ.
+ Viết là dân trong các từ ngữ : ..........................
+ Viết là dâng trong các từ ngữ : ........................
Trả lời:
- Tôi viết những vầnthơ về vầngtrăng quê hương.
+ Viết là vần trong các từ ngữ sau: vần vũ, học vần, đánh vần,...
+ Viết là vầng trong các từ ngữ sau : vầng trán, vầng trăng,...
- Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ.
+ Viết là dân trong các từ ngữ sau : dân chúng, dân số, dân tộc, dân sinh, dân dã, nhân dân,...
+ Viết là dâng trong các từ ngữ sau : dâng hiến, dâng lễ, dâng cao,...
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
a)
- (chở, trò) : trò chuyện, che chở
- (trắng, chăm) : trắng tinh, chăm chỉ
b)
- (gổ, gỗ) : cây gỗ, gây gổ
- (mỡ, mở) : màu mỡ, cửa mở