Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có trong dãy số trên.
b) Đọc các số lần lượt là:
89, đọc là tám mươi chín.
91, đọc là chín mươi mốt.
92, đọc là chín mươi hai.
93, đọc là chín mươi ba.
94, đọc là chín mươi tư.
95, đọc là chín mươi lăm.
96, đọc là chín mươi sáu.
98, đọc là chín mươi tám.
Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có trong dãy số trên.
a) Đọc các số lần lượt là:
81, đọc là tám mươi mốt.
82, đọc là tám mươi hai.
84, đọc là tám mươi tư.
85, đọc là tám mươi lăm.
86, đọc là tám mươi sáu.
87, đọc là tám mươi bảy.
88, đọc là tám mươi tám.
89, đọc là tám mươi chín.
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đo:
- Xác định độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc các số vừa viết được với đơn vị độ dài xăng-ti-mét.
Hình 1: Đọc là ba xăng-ti-mét.
Hình 2: Đọc là bốn xăng -ti-mét.
Hình 3: Đọc là năm xăng-ti-mét.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Thực hiện phép cộng hai số hạng đã cho rồi điền kết quả vào ô trống thích hợp.
Viết các số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84.
Phương pháp giải
So sánh các số rồi viết vào ô thích hợp theo giá trị tăng dần.
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Đây là đáp án của mk.
Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Đếm thêm 9 rồi viết số thích hợp vào ô trống
Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách 2 đơn vị, bắt đầu từ số 2 rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết: