Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the lessons you have today. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Mình học 4 môn
- Bạn học gì hôm nay?
Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how and why you learn English. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức và lí do bạn học tiếng Anh.)
Gợi ý:
- How do you learn English?
- Why do you learn English?
Because I want to visit English speaking countries.
- How do you practise reading English?
I read English comic books.
- How do you practise listening English?
I listen to English songs.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my foreign friends.
- How do you practise writing English?
I write letters or emails to my American friends.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học tiếng Anh như thế nào?
- Tại sao bạn học tiếng Anh?
Bởi vì mình muốn đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?
Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh
- Bạn luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào?
Mình nghe các ca khúc tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?
Mình nói chuyện bằng tiếng Anh với bạn bè nước ngoài cùa mình.
- Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?
Mình viết thư tay hoặc thư điện tử cho các bạn người Mỹ của mình.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how you learn English. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc bạn học tiếng Anh như thế nào.)
Gợi ý:
- How often do you have English?
I have English twice a week.
- Do you have English today?
Yes, I do. / No, I don't.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my friends on the Internet.
- How do you practise reading English?
I read comic books.
- How do you practise writing English?
I write sentences and short funny stories.
- How do you practise listening to English?
I listen to the radio.
- How do you learn English vocabularies?
I write them on flash cards and stick them in my room
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about what you did. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn làm)
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có đi dã ngoại không?
- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?
- Bạn có xem tivi không?
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends did. (Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì bạn và bạn bè của bạn đã làm)
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích bữa tiệc không?
Có.
- Bữa tiệc thế nào?
Nó rất vui và thú vị.
- Bạn đã làm gì ở đó?
Mình hát và nhảy múa rất vui.
Let's talk. Ask and answer questions about where you live. (Cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về nơi bạn sinh sống.)
- Where do you live?
⇒ I live in the city. (Bạn sống ở đâu? Mình sống trong thành phố.)
- What's it like?
⇒It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó nhộn nhịp và đông đúc.)
- Who do you live with?
⇒I live with my parents. (Bạn sống với ai? Mình sống với cha mẹ.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ở đâu?
⇒ Mình sống trong thành phố.
- Thành phố như thế nào?
⇒ Nó nhộn nhịp và đông đúc.
- Bạn sống với ai?
⇒ Mình sống với cha mẹ.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the book/ story you are reading. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về quyển sách/ truyện mà bạn đang đọc)
Gợi ý:
- Do you read books in your free time?
Yes, 1 do./ No, I don't.
- What are you reading now?
I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.
- What's your favourite book/ story?
It's Aladdin and the Magic Lamp.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be this weekend. (Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này.)
- Where will you be this weekend? I think I'll be at home.
- Where will you be this weekend? I think I'll be in the park.
- Where will you be this weekend? I think I'll be on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở nhà.
- Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ở trong công viên.
- Bạn sẽ ở đâu vào cuốỉ tuần này? Mình nghĩ mình sẽ ờ trên bãi biển.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be and what you will do.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu và bạn sẽ làm gì.)
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
- Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?