Write about you. (Viết về bạn.)
Write about you. (Viết về bạn)
Hi. My name's Minh Thu.
Next Sunday, I think I will be on the beach.
In the morning, I will swim in the sea.
In the afternoon, I will build sandcastle.
In the evening, I will have dinner with my family.
Write about you. (Viết về bạn)
1. I play football with my friends.
2. I want to be a doctor. Because I want to help the patients
3. I'm reading The Sleeping Beauty.
4. The beautiful princess is the main character
5. She's beautiful.
Write about you. (Viết về bạn.)
I live in Ho Chi Minh City. It's interesting and exciting. I enjoy living here because people are friendly and helpful. Moreover, life full of services here is very comfortable and convenient.
Hướng dẫn dịch:
Mình sống ở thành phố Hồ Chí Minh. Nó rất thú vị và náo nhiệt. Mình thích sống ở đây vì mọi người rất thân thiện và tốt bụng. Hơn nữa, cuộc sống ở đây với đầy đủ dịch vụ nên rất thoải mái và tiện nghi.
Write about you. (Viết về chính bạn)
1. I have four: Vietnamese, English, Music and Art.
2. It's Vietnamese.
3. I have it four times a week.
4. I have it twice a week.
5. Yes, I do. Because I want to be a translator in the future.
Write about you. (Viết về chính bạn)
Mai: When will Sports Day be at your school?
You: It'll be on Saturday.
Mai: Where will it be?
You: It'll be at the school playground.
Mai: What are you going to do?
You: I'm going to play volleyball.
Mai: What are your classmates going to do?
You: Some boys are going to play football. Some girls are going to plav badminton.
Hướng dẫn dịch:
Mai: Khi nào là ngày Thể thao ở trường bạn?
Bạn: Nó sẽ vào thứ Bảy.
Mai: Nó sẽ diễn ra ở đâu?
Bạn: Nó sẽ ở sân trường.
Mai: Bạn dự định làm gì?
Bạn: Mình dự định chơi bóng chuyền.
Mai: Các bạn cùng lớp của bạn dự định làm gì?
Bạn: Một số bạn nam định chơi bóng đá. Một số bạn nữ định chơi cầu lông.
Write about you. (Viết về chính bạn)
1. I speak English with my foreign friends via skype and facebook.
2. I read English comic books.
3. I write emails or letters to my English friends.
4. I write them on notebooks and read them aloud.
5. Because I want to be an English teacher.
Write about you. (Viết về bản thân bạn.)
1. What's your address? ⇒ It's 20 Hang Dao Street.
2. What's your hometown like? ⇒ It's beautiful.
3. Who do you live with? ⇒ I live with my parents.
4. Do you like living there? Why? Why not? ⇒ Yes, I do. Because people are friendly and helpful.
Hướng dẫn dịch:
1. Địa chỉ của bạn là gì? ⇒ Là số 20 Phố Hàng Đào
2. Thị trấn của bạn như thế nào? ⇒ Nó đẹp.
3. Bạn sống với ai? ⇒ Mình sống với cha mẹ mình.
4.- Bạn có thích sống ở đó không? Tại sao có / Tại sao không?
- Có. Bởi vì mọi người thân thiện và hay giúp đỡ người khác.
Write about you. Then tell the class about it. (Viết về bạn. Sau đó nói cho cả lớp về điều đó.)
1. I have English twice a day.
2. I learn English by watching English cartoons and reading English stories.
3. It's the story of Mai An Tiem. My favourite character is Mai An Tiem.
4. I saw some elephants.
5. I'm going to play volleyball.
Write about you. Then tell the class. (Viết về bạn. Sau đó nói cho cả lớp nghe)
1. It's 208, Hoang Long Street.
2. I like the park.
3. I do morning exercise every day.
4. I went to Ha Long Bay.
5. I will visit my grandparents.