Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how and why you learn English. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức và lí do bạn học tiếng Anh.)
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how you learn English. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc bạn học tiếng Anh như thế nào.)
Gợi ý:
- How often do you have English?
I have English twice a week.
- Do you have English today?
Yes, I do. / No, I don't.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my friends on the Internet.
- How do you practise reading English?
I read comic books.
- How do you practise writing English?
I write sentences and short funny stories.
- How do you practise listening to English?
I listen to the radio.
- How do you learn English vocabularies?
I write them on flash cards and stick them in my room
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about the lessons you have today and how often you have each lesson. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm này và bạn học nó thường xuyên như thế nào)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four: Maths, Vietnamese, English and Science.
- How often do you have Maths?
I have it five times a week.
- How often do you have Vietnamese?
I have it five times a week.
- How often do you have English?
I have it twice a week.
- How often do you have Science?
I have it twice a week.
Hướng dẫn dịch:
- Hôm nay bạn học bao nhiêu môn?
Mình học bốn môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh và Khoa học.
- Bạn thường xuyên học Toán như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Việt như thế nào?
Mình học nó năm lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học tiếng Anh như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
- Bạn thường xuyên học Khoa học như thế nào?
Mình học nó hai lần một tuần.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about how to get to these places: (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức đi tới các địa điểm sau.)
Gợi ý:
- How can I get to the post office?
You can walk for ten minutes.
- How can I get to the cinema?
You can go by bike.
- How can I get to Ha Noi?
You can take a coach.
- How can I get to Ho Chi Minh City?
You can get there by plane.
- How can 1 get to Singapore?
You can get there by plane.
Hướng dẫn dịch:
- Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?
Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.
- Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?
Bạn có thể đi xe đạp.
- Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?
Bạn có thể đón xe khách.
- Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?
Bạn có thế tới đó bằng máy bay.
- Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?
Bạn có thể tới đó bằng máy bay.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the lessons you have today. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những môn học bạn có hôm nay)
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Mình học 4 môn
- Bạn học gì hôm nay?
Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.
Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions about what you did. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn làm)
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có đi dã ngoại không?
- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?
- Bạn có xem tivi không?
Let's talk. Ask and answer questions about where you live. (Cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về nơi bạn sinh sống.)
- Where do you live?
⇒ I live in the city. (Bạn sống ở đâu? Mình sống trong thành phố.)
- What's it like?
⇒It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó nhộn nhịp và đông đúc.)
- Who do you live with?
⇒I live with my parents. (Bạn sống với ai? Mình sống với cha mẹ.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ở đâu?
⇒ Mình sống trong thành phố.
- Thành phố như thế nào?
⇒ Nó nhộn nhịp và đông đúc.
- Bạn sống với ai?
⇒ Mình sống với cha mẹ.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about where you will be and what you will do.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi: bạn sẽ ở đâu và bạn sẽ làm gì.)
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
- Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about what you and your friends did. (Hỏi và trả lời câu hỏi về những gì bạn và bạn bè của bạn đã làm)
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích bữa tiệc không?
Có.
- Bữa tiệc thế nào?
Nó rất vui và thú vị.
- Bạn đã làm gì ở đó?
Mình hát và nhảy múa rất vui.
Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about the book/ story you are reading. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về quyển sách/ truyện mà bạn đang đọc)
Gợi ý:
- Do you read books in your free time?
Yes, 1 do./ No, I don't.
- What are you reading now?
I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs.
- What's your favourite book/ story?
It's Aladdin and the Magic Lamp.