Điền tên các bộ phận của hoa vào (. . .) cho phù hợp
Điền tên các bộ phận của con chim vào (. . .) cho phù hợp
Điền tên các bộ phận của từng quả vào (. . .) cho phù hợp.
Điền tên các bộ phận con tôm, cua vào (. . .) cho phù hợp
Quan sát hình vẽ chiếc lá dưới đây, điền tên các bộ phận của lá vào (. . .) cho phù hợp
Điền tên các bộ phạn của con ong vào (. . .) cho phù hợp.
Quan sát từng hoa trong H.29.1 hoặc hoa đã mang đến lớp, tìm xem mỗi hoa có bộ phận sinh sản chủ yếu nào rồi đánh dấu x vào mục: các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa trong bảng dưới đây:
- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa hãy chia các hoa đó thành hai nhóm và kể tên các hoa trong mỗi nhóm.
- Hãy chọn những từ thích hợp trong các từ hoa đơn tính, hoa đực, hoa lưỡng tính, hoa cái điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây.
- Từ tên gọi cuả các nhóm hoa đó hãy hoàn thiện nốt cột cuối cùng của bảng trên.
Hoa số mấy | Tên cây | Các bộ phận chủ yếu của hoa | Thuộc nhóm hoa nào? | |
---|---|---|---|---|
Nhị | Nhụy | |||
1 | Hoa dưa chuột | x | Hoa cái | |
2 | Hoa dưa chuột | x | Hoa đực | |
3 | Hoa cải | x | x | Hoa lưỡng tính |
4 | Hoa bưởi | x | x | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa liễu | x | Hoa đực | |
6 | Hoa liễu | x | Hoa cái | |
7 | Hoa cây khoai tây | x | x | Hoa lưỡng tính |
8 | Hoa táo tây | x | x | Hoa lưỡng tính |
- Nhóm hoa đầy đủ cả nhị và nhụy: Hoa cải, hoa bưởi, hoa cây khoai tây, hoa táo tây.
- Nhóm hoa chỉ có nhị hoặc nhụy: Hoa dưa chuột, hoa liễu.
- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa có thể chia hoa thành 2 nhóm chính:
1. Những hoa có đủ nhị và nhụy gọi là hoa lưỡng tính
2. Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy gọi là hoa đơn tính
+ Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là hoa đực
+ Hoa đơn tính chi có nhụy gọi là hoa cái
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Bộ phận " nơi đây " trong câu : " Nơi đây những bông hoa mười giờ bung nở thật đẹp mắt. " là....... ngữ
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.3.
Bảng 65.3. Chức năng của các bộ phận ở tế bào
Các bộ phận | Chức năng |
---|---|
Thành tế bào | |
Màng tế bào | |
Chất tế bào | |
Ti thể | |
Lục lạp | |
Ribôxôm | |
Không bào | |
Nhân |
Các bộ phận | Chức năng |
---|---|
Thành tế bào | Bảo vệ tế bào. |
Màng tế bào | Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. |
Chất tế bào | Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. |
Ti thể | Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. |
Lục lạp | Tổng hợp chất hữu cơ. |
Ribôxôm | Nơi tổng hợp protein. |
Không bào | Chứa dịch tế bào. |
Nhân | Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |
Viết vào ô trống tên các bộ phận của cây hoa.
Em hãy quan sát cây hoa trong ảnh và chỉ ra đây là cây hoa gì? Cây hoa này có những bộ phận nào?