Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
Em hãy phân biệt d/gi, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
a) Điền vào chỗ trống d hay gi ?
b) Điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
a)
Dung dăng dung dẻDắt trẻ đi chơiĐến ngõ nhà giờiLạy cậu, lạy mợCho cháu về quêCho dê đi họcĐồng daob)
Làng tôi có lũy tre xanhCó sông Tô Lịch chảy quanh xóm làngTrên bờ vải, nhãn hai hàngDưới sông cá lội từng đàn tung tăng.Ca daoĐiền vào chỗ trống ng hay ngh ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
b) đổ hay đỗ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
a)
- (chở, trò) : trò chuyện, che chở
- (trắng, chăm) : trắng tinh, chăm chỉ
b)
- (gổ, gỗ) : cây gỗ, gây gổ
- (mỡ, mở) : màu mỡ, cửa mở
Em hãy phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã khi viết.
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.
b) Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
dạy bảo - cơn bão
mạnh mẽ – sứt mẻ
lặng lẽ - số lẻ
áo vải – vương vãi
Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt ch/tr, thanh hỏi/thanh ngã khi viết.
a) tr cây tre buổi trưa ông trăng con trâu nước trong |
ch che nắng chưa ăn chăng dây châu báu chong chóng |
b) thanh hỏi mở cửa ngả mũ nghỉ ngơi đổ rác vẩy cá |
thanh ngã thịt mỡ ngã ba suy nghĩ đỗ xanh vẫy tay |
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) Điền vào chỗ trống l hay n ?
Trả lời:
- (Trăng) Mồng một lưỡi trai,
Mồng hai lá lúa.
- Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Tục ngữ
b) Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?
Trả lời:
- Kiến cánh vỡ tổ bay ra
Bão táp mưa sa gần tới.
- Muốn cho lúa nảy bông to
Cày sâu, bừa kĩ, phân gio cho nhiều.
Tục ngữ
Em hãy điền vào chỗ trống tiếng có chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã để hoàn chỉnh các từ sau
than ..., hăm ..., ... gìn, ... đần, ... chiêng, ... dằn
bạn đừng có vậy nha
Vioedu đang thi đấu và có câu này . Bạn không được phép đăng những câu như này nên đây trong khi bạn đang thi.
than vãn ; hăm hở ; giữ gìn ; đỡ đần ; gõ chiêng ( cái này tớ đoán bừa ) ; dữ dằn ! (tick cho tớ nha ! ) ✔😉
Điền vào chỗ trống :
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.
a) l hay n ?
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b) i hay iê ?
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c) ăt hay ăc ?
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
a) Viết vào chỗ trống những tiếng bắt đầu bằng gi, bằng r mà em tìm được trong bài thơ Mẹ (Tiếng Việt 2, tập một, trang 101):
gi: ..........................................
r: ............................................
b) Viết vào chỗ trống những tiếng có dấu hỏi,dấu ngã mà em tìm được trong bài thơ Mẹ:
dấu hỏi: .................................
dấu ngã: .................................
a)
gi: gió, giấc
r: rồi, ru
b)
dấu hỏi: cả, chẳng, ngủ, của
dấu ngã: cũng, vẫn, kẽo, võng, những, đã