Điền vào chỗ trống ăc hoặc oăc
đọc ng....... ngứ, ng....... tay nhau, dấu ng....... đơn
tìm các tiếng có vần ăc hoặc oăc điền vào chỗ trống
ngúc ng........ đ......... điểm
ngúc ngoắc
đặc điểm
Ngúc ngoắc , đặc điểm
ngúc ngoắc ; đặc điểm
Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :
ngọt ng....... , mèo kêu ng...... ng......, ng...... ngán
ngọt ngào ,mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
Điền vào chỗ trống ng hay ngh ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
b) đổ hay đỗ?
2. Em hãy phân biệt ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã khi viết>
Trả lời :
ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
3. Điền vào chỗ trống:
a) tr hay ch?
Trả lời :
cây tre, mái che, trung thành, chung sức.
b) đổ hay đỗ?
Trả lời :
đổ rác, trời đổ mưa, xe đỗ lại.
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.
a)
(lấp, nấp) : lấp lánh
(lặng, nặng) : nặng nề
(lanh, nanh) : lanh lợi
(lóng, nóng) : nóng nảy
b)
(tin, tiên) : tin cậy
(tìm, tiềm) : tìm tòi
(khim, khiêm) : khiêm tốn
(mịt, miệt) : miệt mài
c)
(thắt, thắc) : thắc mắc
(chắt, chắc) : chắc chắn
(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh
Điền vào chỗ trống ăc hay oăc ?
Đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn
Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống :
- nhà ngh ....
- cười ngặt ngh....
- đường ngoằn ng....
- ng..... đầu
- nhà nghèo
- cười ngặt nghẽo
- đường ngoằn ngoèo
- ngoẹo đầu
Điền vào chỗ trống: o hoặc ô
chín m..ˌ..ng,
mơ m..ˌ..ng,
hoạt đ..ˌ..ng,
ứ đ..ˌ..ng,
o hoặc ô
Chín mọng, Mơ mộng, hoạt động, ứ đọng
Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng
b) i hoặc iê
mải m...´t, hiểu b...´, ch...m sẻ, đ... ̉m 10
c) ăt hoặc ăc
chuột nh...´, nh...´ nhở, đ... tên, thắc m...´
a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Tìm và viết vào chỗ trống các từ:
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam : ................
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ................
- Trái nghĩa với rỗng: ................
Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau:
- Ngược với phương nam: bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá … bằng hai đàu ngón tay: ngắt
- Trái nghĩa với rỗng: đặc