Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp – xinh.
1, Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp - xinh
2, Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 1.
M: - Quê hương em rất đẹp.
- Bé Hà rất xinh.
Giups mik với... cảm ơn.
1,xinh đẹp
2,Trông cô ấy thật xinh đẹp
To lớn - Vĩ đại
- Căn nhà mới xây của chú em thật to lớn
- Tình yêu của Bác Hồ thật vĩ đại
Học tập - Học hành
- Học tập chăm chỉ là bản tính cần có của mỗi học sinh
- Học hành chăm chỉ sẽ mang lại kết quả tốt cho chúng ta
1.đẹp-xinh
to lớn-lớn
học tập-học hành
2.-Căn nhà này thật đẹp.
-Cô bé đó xih thật đó!
Hok tốt nha!!!!!!!
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
đẹp => xấu
to lớn => nhỏ bé
học hành => học hành
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp,to lớn, học tập.
Cùng nghĩa vs đẹp là : xinh
Cùng nghĩa vs to lớn là : bao la , mênh mông , bát ngát
Cùng nghĩa vs học tập là : học hành , luyện tập
đẹp / xinh
to lớn / vĩ đại
học tập / học hành
Tìm những từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : Đẹp, to lớn, học tập
Đẹp: Xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...
To lớn: Vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...
Học tập: Học, học hỏi, học hành, học việc,...
\(@VR\)
Những từ nào đồng nghĩa với từ đẹp to lớn học tập.
Đồng nghĩa với :
+) đẹp : xinh; dễ thương; xinh tươi; ...
+) to lớn : mập; bự; to; lớn; ...
+) học tập : học hành; học hỏi; ...
đep-xinh
to lớn -khổng lồ
học tập-học hành
k mình nha
- Đồng nghĩa với từ " đẹp": xinh, dễ thương, xinh đẹp, xinh xắn, đáng yêu,...
- Đồng nghĩa với từ " to lớn": mênh mông, bát ngát,...
- Đồng nghĩa với từ " học tập": học hành, học,...
Tìm từ đồng nghĩa với đẹp,to lớn,học tập
Đẹp = Xinh
To lớn = Cao lớn
Học tập = Học hành
@Cỏ
#Forever
đẹp: xinh, xinh xắn, xinh đẹp, đẹp đẽ,...
to lớn: to tướng, vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ,...
học tập: học, học hỏi, học hành,...
hok tốt !!
– Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, tươi đẹp, mĩ lệ,…
– To lớn: to đùng, to tướng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ,…
– Học tập: học, học hành, học hỏi,…
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?
a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?
a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đẹp, bao la, vắng vẻ, long lanh.
đẹp= xinh
bao la= rộng lớn
vắng vẻ= ít người
Đẹp: xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp
Bao la : rộng lớn , bạt ngàn, mênh mông
Vắng vẻ : trống trải , hiu quạnh,hiu hắt
Long lanh:lấp loáng, lấp lánh.
Từ đồng nghĩa;
-đẹp:xinh
-bao la:rộng lớn
-vắng vẻ:hiu quạnh
-long lanh:lóng lánh
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
Đẹp -
To-
Học tập-
Đẹp đồng nghĩ với xinh
To đồng nghĩa với lớn
Học tập đồng nghĩa với học hành.
Đố ai đọc thuộc cả bài Ngày Độc Lập