Điền dấu vào chỗ trống:
7 10 . . . . . . 9 10 5 10 . . . . . . 50 100 92 100 . . . . . . 87 100 8 10 . . . . . . 29 100
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
0....1 3 + 2 .... 2 + 3 5 - 2 ....6 - 2
10...9 7 - 4....2 + 2 7 + 2....6 + 2
- Tính giá trị của hai vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 5 - 2 < 6 - 2
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 7 + 2 > 6 + 2
điền dấu thích hợp vào chỗ trống:9/10+5/9x2-5/6....3
Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:
4 × 6 … 4 × 3 3 × 10 … 5 × 10
2 × 3 … 3 × 2 4 × 9 … 5 × 4
4 × 6 > 4 × 3
3 × 10 < 5 × 10
2 × 3 = 3 × 2
4 × 9 > 5 × 4
điền dấu +;-;x;: và các dấu ngoặc vào chỗ trống cho đúng
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9.....7 2....5 0....1 8.....6
7.....9 5.....2 1....0 6.....6
b) 6....4 3.....8 5....1 2.....6
4....3 8.....10 1....0 6.....10
6....3 3.....10 5....0 2.....2
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
a) 9 > 7 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 = 6
b) 6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
4 > 3 8 < 10 1 > 0 6 < 10
6 > 3 3 < 10 5 > 0 2 = 2
Điền dấu <; >; = vào chỗ trống:
a) 0....1 1.....2 2......3 3.....4
8....7 7.....6 6......6 4.....5
10....9 9 ....8
b) Các số bé hơn 10 là :................................................................
c) Trong các số từ 0 đến 10 :
Số bé nhất là:......
Số lớn nhất là:.....
a) So sánh các số rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
b) Khi đếm xuôi các số từ 0 đến 10, các số đếm trước 10 thì có giá trị nhỏ hơn 10.
c) Tìm số bé nhất và số lớn nhất trong các số từ 0 đến 10.
a) 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5
10 > 9 9 > 8
b) Các số bé hơn 10 là: 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
c) Trong các số từ 0 đến 10:
Số bé nhất là: 0
Số lớn nhất là: 10.
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ trống :
4 × 5.....4 × 6 3 × 8.....4 × 8
5 × 7.....2 × 10 2 × 9.....4 × 4
4 × 3.....3 × 4 2 × 5.....5 × 2
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
4 × 5 < 4 × 6 3 × 8 < 4 × 8
5 × 7 > 2 × 10 2 × 9 > 4 × 4
4 × 3 = 3 × 4 2 × 5 = 5 × 2
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a) 0 < … 2;
b) …15 < 0;
c) … 10 < … 6;
d) … 3 < … 9.
a) 0 < +2;
b) –15 < 0;
c) –10 < –6 hoặc –10 < +6.
d) +3 < +9 hoặc –3 < +9.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
14 + 10 + 16 + 7 . . . 30 + 9 + 7
A. >
B. <
C. =
Ta có 14 + 10 + 16 + 7= 24 + 16 + 7 = 40 + 7 = 47
Và 30 + 9 + 7 = 39 + 7 = 46
47 > 46
Đáp án cần chọn là A