Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω. Xác định công suất tổn hao trên đường dây đó.
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω. Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.
Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω. Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện.
Độ sụt thế: ΔU = Ud = R.I2 = 2.400/11 = 72,73 V
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω. Tính điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện.
Điện áp ở cuối đường dây tải:
Utiêu thụ = U2 - ΔU = 110 – 72,73 = 37,27 (V)
Một biến áp cung cấp một công suất 4kW dưới một điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2Ω. Thay biến áp trển dây bằng một biến áp có cùng công suất nhưng điện áp hiệu dụng ở cửa ra là 220V. Tính toán lại các đại lượng nêu ra ở bốn câu hỏi trên.
Với U’2 = 220V ta có:
Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:
Độ sụt thế ΔU’ = R.I’2 = 2.200/11 = 36,36 (V)
Điện áp ở cuối đường dây tải:
U’tiêu thụ = U’ra - ΔU’ = 220 – 36.36 = 183,64 (V)
Công suất tổn hao trên đường dây:
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω.
a) Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.
b) Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện.
c) Tính điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện.
d) Xác định công suất tổn hao trên đường dây đó.
e) Thay biến áp trên đây bằng một biến áp có cùng công suất nhưng điện áp hiệu dụng ở cửa ra là 220 V. Tính toán lại các đại lượng nêu ra ở bốn câu hỏi trên.
a) Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:
I2 = = = ≈ 36,4 A.
b) Độ sụt thế trên đường dây tải điện: I2Rdây ≈ 72,8 V
c) Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện: 110 - 72,8 = 27,2 V
d) Công suất tổn hao trên đường dây tải điện:
Php = = 2649,4 Ư.
e) Tính tương tự các phần trên:
+ ≈ 18,2 A.
+ Độ sụt thế: ≈ 36,4 V
+ Điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây: 220 - 36,4 = 183,6 V.
+ P’hp = = 662,5 W.
1 máy biến áp lí tưởng cung cấp 1 công xuất 4kW dưới 1 điện áp hiệu dụng 110V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω
A, tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện
B, tính độ sụt thees trên đường dây tải điện
C, tính điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện
D, xác định công xuất tổn hao trên đường dây đó
E, thay biến áp trên dây bằng 1 biến áp có cùng công xuất nhưng điện áp hiệu dụng ở cửa ra là 220V. Tính toán lại các đại lượng nêu ra ở bốn câu hỏi trên
*Chỉ cần kết quả thôi ạ
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện.
A. 13,4A
B. 12,6A
C. 36,4A
D. 12,6A
Chọn C
Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:
I2 = P 2 U 2 = 4000 110 ≈ 36,4 A.
Một máy biến áp lí tưởng cung cấp một công suất 4 kW dưới một điện áp hiệu dụng 110 V. Biến áp đó nối với đường dây tải điện có điện trở tổng là 2 Ω. Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện
A.72,8V
B.186,2V
C.200V
D.124V
Chọn A
Cường độ hiệu dụng trên đường dây tải điện:
I2 = P 2 U 2 = 4000 110 ≈ 36,4 A.
Độ sụt thế trên đường dây tải điện: I2.Rdây ≈ 72,8 V
Một máy phát điện xoay chiều công suất 10 (MW), điện áp giữa hai cực máy phát 10 (KV). Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có tổng điện trở 40 (Ω). Nối hai cực máy phát với cuộn sơ cấp của máy tăng thế còn nối hai đầu cuộn thứ cấp với đường dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy biến áp gấp 40 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Hiệu suất của máy biến áp là 90%. Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Xác định công suất hao phí trên đường dây.
A. 20,05 kW
B. 20,15 kW.
C. 20,25 kW.
D. 20,35 kW
Chọn đáp án C
U = U MP · N 2 N 1 = 10 . 10 3 · 40 = 4 . 10 5 ( V ) P = P MP · H = 10 . 10 6 · 90 % = 9 . 10 6 ( V ) ⇒ Δ P = P 2 U 2 R ≈ 20 , 25 ( kW )