Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a ) sin 40 ° 12 ' b ) cos 52 ° 54 ' c ) tg 63 ° 36 ' d ) cotg 25 ° 18 '
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
sin 40o12'
Dùng bảng lượng giác: sin 40o12' ≈ 0,6455
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): cotg25o18'
cotg25o18' ≈ 2,1155
- Cách nhấn máy tính:
(Lưu ý: Vì trong máy tính không có nút tính cotg nên ta phải tính tg trước rồi nhấn phím nghịch đảo.)
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): tg63o36'
tg63o36' ≈ 2,0145
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
cos52o54'
cos52o54' ≈ 0,6032
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): tg43o10'
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
sin70o13'
Dùng bảng: sin 70o13' ≈ 0,9410
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): cotg32o15'
cotg32o15' ≈ 1,5850
- Cách nhấn máy tính:
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): cos25o32'
Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
a ) sin 70 ° 13 ' b ) cos 25 ° 32 ' c ) tg 43 ° 10 ' d ) cotg 32 ° 15 '
a) Dùng bảng: sin 70 ° 13 ' ≈ 0 , 9410
- Cách nhấn máy tính:
b) cos 25 ° 32 ' ≈ 0 , 9023
- Cách nhấn máy tính:
c) t g 43 ° 10 ' ≈ 0 , 9380
- Cách nhấn máy tính:
d) c o t g 32 ° 15 ' ≈ 1 , 5850
- Cách nhấn máy tính: