Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính đáy r(cm) | Chiều cao(cm) | Chu vi đáy(cm) | Diện tích đáy(cm2) | Diện tích xung quanh(cm2) | Thể tích V(cm3) |
1 | 10 | 2π | π | 20π | 10π |
5 | 4 | 10π | 25π | 40 π | 100π |
2 | 8 | 4π | 4π | 32π | 32π |
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đường tròn đáy | Chiều cao(cm) | Chu vi đáy(cm) | Diện tích đáy(cm2) | Diện tích xung quanh(cm2) | Thể tích V(cm3) |
25mm=2,5cm | 5cm | 7cm | 15,7cm | 19,63 | 109,9cm2 | 137,38cm3 |
3cm | 6cm | 1m=100cm | 18,84cm | 28,26 | 1884cm2 | 2826cm3 |
5cm | 10cm | 12,74cm | 31,4cm | 78,5 | 400,04cm2 | 1l=1000cm3 |
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đường tròn đáy | Chiều cao(cm) | Chu vi đáy(cm) | Diện tích đáy(cm2) | Diện tích xung quanh(cm2) | Thể tích V(cm3) |
25mm=2,5cm | 5cm | 7cm | 15,7cm | 19,63 | 109,9cm2 | 137,38cm3 |
3cm | 6cm | 1m=100cm | 18,84cm | 28,26 | 1884cm2 | 2826cm3 |
5cm | 10cm | 12,74cm | 31,4cm | 78,5 | 400,04cm2 | 1l=1000cm3 |
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Áp dụng công thức:l= πRn/180.
+ Độ dài cung n0 của đường tròn bán kính R là :Kiến thức áp dụng
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm):
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đáy d(cm) | Chiều cao h(cm) | Độ dài đường sinh l(cm) | Thể tích V(cm3) |
5 | 10 | 12 | 13 | 314 |
8 | 16 | 15 | 17 | 320 π |
7 | 14 | 24 | 25 | 392 π |
20 | 40 | 21 | 29 | 2800 π |
Cách tính:
Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm):
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đáy d(cm) | Chiều cao h(cm) | Độ dài đường sinh l(cm) | Thể tích V(cm3) |
5 | 10 | 12 | 13 | 314 |
8 | 16 | 15 | 17 | 320 π |
7 | 14 | 24 | 25 | 392 π |
20 | 40 | 21 | 29 | 2800 π |
Cách tính:
Dòng thứ nhất:
d = 2r = 2.5 = 10
Dòng thứ hai:
r = d/2 = 16/2 = 8 (cm)
Dòng thứ ba:
d = 2r = 2.7 = 14
Dong thứ tư: r = d/2 = 40/3 = 20