Xem hình dưới đây và điền vào chỗ trống
Xem hình dưới đây và điền các số thích hợp vào các ô trống
Ta có: 1 x 4 = 4
4 x 4 = 16
Vậy ô phía trên là tích của 2 ô liền kề phía dưới nó
Ô trống hàng thứ ba là: 1 x 1 = 1
Ô trống hàng thứ hai là: 4 x 1 = 4
Ô trống trên cùng là: 16 x 4 = 64
Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
Câu 4 : Quan sát hình ảnh và điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng dưới đây
tk
STT | Tên cây | Sự tạo thành cây mới | ||
Mọc từ phần nào của cây? | Phần đó thuộc cơ quan nào? | Trong điều kiện nào? | ||
1 | Cây rau má | Thân bò | Cơ quan sinh dưỡng | Có đất ẩm |
2 | Củ gừng | Thân rễ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
3 | Củ khoai lang | Rễ củ | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi ẩm |
4 | Lá cây thuốc bỏng | Lá | Cơ quan sinh dưỡng | Nơi có đủ độ ẩm (đất, cát …) |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Tay trái: Z X C V B
Tay phải: N M , . /
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Z |
Ngón đeo nhẫn trái | X |
Ngón giữa trái | C |
Ngón trỏ trái | V, B |
Ngón trỏ phải | N, M |
Ngón giữa phải | , |
Ngón | . |
Ngón út phải | / |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng số.
Tay trái: 1 2 3 4 5
Tay phải: 6 7 8 9 0
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | 1 |
Ngón đeo nhẫn trái | 2 |
Ngón giữa trái | 3 |
Ngón trỏ trái | 4, 5 |
Ngón trỏ phải | 6, 7 |
Ngón giữa phải | 8 |
Ngón đeo nhẫn phải | 9 |
Ngón út phải | 0 |
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng trên
Tay trái: Q W E R T
Tay phải: Y U I O P
Ngón | Phím |
---|---|
Ngón út trái | Q |
Ngón đeo nhẫn trái | S |
Ngón giữa trái | E |
Ngón trỏ trái | R, T |
Ngón trỏ phải | Y, U |
Ngón giữa phải | K |
Ngón đeo nhẫn phải | O |
Ngón út phải | P |
Xem hình dưới và dùng các kí hiệu ∈ hoặc ∉ để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
O ... đường thẳng RS
R ... đường thẳng ST
S ... đường thẳng OT
T ... đường thẳng SR
O ∉ đường thẳng RS
R ∈ đường thẳng ST
S ∉ đường thẳng OT
T ∈ đường thẳng SR
Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
O P R ^ v à P O I ^ là một...
Xem hình 12 và điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Hình 12
Điểm ... nằm giữa hai điểm M và N.