Cho sơ đồ:
C l 2 + KOH → A + B + H 2 O
C l 2 + KOH → t 0 A + C + H 2 O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lược là :
A. KCl, KClO, K C l O 4 .
B. K C l O 3 , KCl, KClO.
C. KCl, KClO, K C l O 3 .
D. K C l O 3 , K C l O 4 , KCl.
Câu 1: Cho sơ đồ PƯ sau : H2O + X --> KOH; X là
A. K2O B K C. KOH D. KCl
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + NaOH + H2O ---> Y + H2; Y là
A. NaAlO2 B. AlNaO2 C. Al(OH)3 D. Na2AlO2
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với dd bạc nitrat tạo ra kết tủa trắng.
A. HCl . B. HNO3 . C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 4: Những kim loại nào sau đây phản ứng được với HCl và H2SO4 loãng ?
A. Al , Fe , Mg . B.Zn, Fe, Cu.
C. Fe, Pb . Ag. D. Zn , Cu,Ag.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A.NaCl và AgNO3 B. BaCl2 và Na2SO4 .
C .Na2SO4 và HCl . D. H2SO4 và KOH.
Câu 6:. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần là:
A. Na, Al, Fe, Cu, Ag B. Ag, Cu, Fe, Al, Na
C. Ag ,Na, Al, Fe, Cu D. Na , Ag, Cu, Fe, Al
Câu 7: Dung dịch muối AlCl3 có lẫn tạp chất là CuCl2 . Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch muối FeCl3 ?
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
Câu 8: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaCl và AgNO3 C. BaCl2 và Na2SO4 .
B. Fe và AlCl3 . D. H2SO4 và KOH
Câu 9 Trong đời sống , các vật dụng làm bằng nhôm tương đối bền là do
A. Tráng một lớp men bên ngoài. B. Nhôm không tác dụng với nước.
C. Nhôm không tác dụng với oxi trong không khí. D. Có lớp nhôm oxit bảo vệ
Câu 10: Để nhận biết H2SO4, Na2CO3 , NaOH. Ta dùng chất thử nào sau đây ?
A.Quì tím . B. Dung dịch BaCl2
C.Dung dịch phenomptalein . D. Dung dịch HCl
Câu 11: Cho 2,4 g một kim loại R hoá trị II tác dụng hoàn với dd HCl thu được 2.24 lit khí hiđro (đktc) R là kim loại
C. A . Zn B Fe C. Mg D. Al
Câu 12: Dãy sắp xếp các kim loại nào sau theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là đúng?
A.Ag, Cu , Fe, Al, Mg B.Cu, Ag, Fe, Al, Mg
C.Ag, Cu, Fe, Mg, Al. D. Al,Mg, Fe, Cu, Ag
Câu 13: Nhóm bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A.Cu(OH)2, NaOH. B. KOH, NaOH .
C.Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Ba(OH)2, Al(OH)3
Câu 14: Trong thành phần của gang có:
A.Fe, C ( C< 2%) , và một số nguyên tố khác B. Fe, S và một số nguyên tố khác .
C.Fe, C ( C: 2-5%) , và một số nguyên tố khác . D. Fe ,Mg và một số nguyên tố khác
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào dung dịch HCl . Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
A.4,48 lít. B. 1,12 lít. C.6,72 lít. D. 2,24 lít
Câu 1 : C
Câu 2 : D
Câu 3 : A
Cau 4 : D
Câu 5 : B
Cau 6 : A
Câu 7 : C
Câu 8 : A
Câu 9 : B
Câu 10 : C
Câu 11 : A
Câu 12 : D
Câu 13 : C
Câu 14 : A
Câu 15 : C
Cho sơ đồ phản ứng: FeCl3-(+x) Fe(OH)3-(to)Y. Trng sơ đồ trên, các chất X,Y lần lượt là
A. NaOH, Fe3o4
B. NaOH, FeO
C. Mg(OH)2,Fe2O3
D. KOH, Fe2O3
Cho sơ đồ phản ứng: FeCl3-(+x) Fe(OH)3-(to)Y. Trng sơ đồ trên, các chất X,Y lần lượt là
A. NaOH, Fe3o4
B. NaOH, FeO
C. Mg(OH)2,Fe2O3
D. KOH, Fe2O3
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong sơ đồ sau:
a) C2H2 + O2 => CO2 + H2O
b) K + H2O => KOH + H2
c)Al2O3 + H2SO4 => Al2(SO4)3 + H2O
a) 2C2H2 + 5O2 = 4CO2 + 2H2O
tỷ lệ: 2:5 :4:2
b) 2K + 2H20 = 2KOH + H2
tỷ lệ: 2 : 2 : 2 : 1
c) Al2O3 + 3H2SO4 = Al2(SO4)3 + 3H2O
tỷ lệ: 1:3:1:3
bài 1:hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
a, S+O2-------- SO2
b,KOH+H2SO4--------------K2SO4+H2O
bài 2 : đốt cháy 16g chất A cần 64g O2 thu đc cacbonic ( CO2 ) và nước ( H2O )
Tính khối lượng của mỗi sản phẩm biết CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11:9
1)
a) S + O2 \(\rightarrow\)SO2
b) 2KOH + H2SO4 \(\rightarrow\)K2SO4 + H2O
2) Đốt cháy 16 gam chất A cần 64 gam O2 thu được CO2 và H2O
Ta có: A + O2 \(\rightarrow\)CO2 + H2O
BTKL : mA +mO2 = mCO2 + mH2O
\(\rightarrow\) 16+64=mCO2 +mH2O=80
Ta có tỉ lệ mCO2 :mH2O=11:9
\(\rightarrow\)mCO2=\(\frac{\text{80.11}}{\text{11+9}}\)=44 gam \(\rightarrow\) mH2O=80-44=36 gam
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FeO + H2 ----> Fe + H2O
4/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
5/ Al + Fe3O4 ----> Al2O3 + Fe
Và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử ?Chất nào là chất khử? Chất nào là chất oxi hóa?Tại sao?
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Câu 1: Cho 2 pin, 2 bóng đèn, 1 công tác. Làm thế nào để 1 đèn sáng, 1 đèn tắt
*Gợi ý: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện
Câu 2: Cho 2 thỏi than, 1 dung dịch muối. Làm thế nào để mạ bạc thỏi than
*Gợi ý: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện
Câu 2: mk không vẽ sơ đồ nha tại trong sgk đã có:
Cho bạc vào dung dịch muối để thành dung dịch muối bạc. Để thỏi than cần mạ đặt bên cực âm. Sẽ mạ đc nha!\
1. cho các chất sau O2,H2,H2O,Cu, CaO ứng với nhau từng đôi một 1. hãy viết PTHH sảy ra (nếu có)
2.cho các chất O2,H2O,NaOH,NACL viết sơ đồ chuyễn hóa giữa các chất trên .công thức PTHH theo sơ đồ chuyễn hóa đó ?
3. cho m gam kt Na vào nước lấy dư,thu dduocj tối đa 6,72 lít H2 (đktc) .tính giá trị m ?
Bạn tự cân bằng nhé
1/O2+H2->H2O
Cu+O2->CuO
CaO+H2O->Ca(OH)2
2/O2->H2O->NaOH->NaCl
O2+H2->H2O
H2O+ Na->NaOH+ H2
NaOH+ HCl->NaCl+H2O
3/nH2=6,72/22,4=0,3mol
2Na+2H2O->2NaOH+H2
0,6 0,6 0,6 0,3 mol
mNa=0,6*23=13,8g
Báo cáo thực hành
Mạch điện gồm 2 côm tắc đơn điều khiển, 2 bóng đèn riêng biệt, mạch có 1 ổ điện ( yêu cầu sơ đồ lắp đặt) . Vẽ 2 dạng: 1 nơi điều khiển và 3 nơi điều khiển
I . Vẽ sơ đồ
1. Sơ đồ nguyên lý ( lý thuyết)
2. Sơ đồ lắp đặt ( thực hành)
II . Lặp bảng dự trù: vật liệu , dụng cụ, thiết bị, số liệu kỹ thuật
Hoàn Thành sơ đồ phản ứng ><
a) ?Na + O2 - - -> ? Na2O
b) KOH + FeCl2 - - -> Fe(OH)2 + ?KCl
c) ?Al + ? Al2O3
d) Na2CO3 + ?HCl - - -> ?NaCl + H2O + CO2
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2KOH + FeCl2 ===> Fe(OH)2 + 2KCl
c/ 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
d/ Na2CO3 + 2HCl ===> 2NaCl + CO2 + H2O
a) 4Na + O2 - - -> 2 Na2O
b)2 KOH + FeCl2 - - -> Fe(OH)2 + 2KCl
c) Chưa đủ dữ kiện
d) Na2CO3 + 2HCl - - -> 2NaCl + H2O + CO2
@Pham Van Tien
Cho sơ đồ:
Cl2 + KOH → A + B + H2O
Cl2 + KOH A + C + H2O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là :
A. KCl, KClO, KClO4
B. KClO3, KCl, KClO
C. KCl, KClO, KClO
D. KClO3, KClO4, KCl
Đáp án C
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O