Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: The ______ items in Con Moong Cave are now kept in Thanh Hoa Museum for preservation and displaying work
A. excavating
B. excavated
C. excavation
D. excavator
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Son Doong Cave is the largest cave in the world ______ in Phong Nha - Ke Bang National Park
A. which discovered
B. discovering
C. to discover
D. to be discovered
Đáp án:
- Động từ chính trong câu là “is” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho tân ngữ “the largest cave”.
- Câu đầy đủ là: Son Doong Cave is the largest cave in the world which was discovered in Phong Nha - Ke Bang National Park.
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động + danh từ đằng trước có từ “the largest” bổ nghĩa
=> rút gọn thành “to be discovered”
Tạm dịch: Hang Sơn Đoòng là hang động lớn nhất thế giới được tìm ra trong khu vực Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
Đáp án cần chọn là: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Son Doong Cave, _______ in 2009, is believed to contain the world’s largest cave passage
A. first explored
B. to explore first
C. was first explored
D. exploring first
Đáp án:
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “Ved-V3”
Giải thích:
- Động từ chính trong câu là “is believed” => cần mệnh đề quan hệ để giải thích cho chủ từ “Son Doong Cave”.
- Câu đầy đủ là: Son Doong Cave, which was first explored in 2009, is believed to contain the world’s largest cave passage.
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động => rút gọn còn “first explored”
Tạm dịch: Hang Sơn Đoòng, được khám phá lần đầu tiên vào năm 2009, được cho là có chứa hành lang hang động lớn nhất thế giới.
Đáp án cần chọn là: A
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. The school offers programs in welding, electrical work, and building maintenance.
A. Academic
B. Abroad
C. vocational
D. potential
Đáp án:
academic (adj): thuộc về học thuật
abroad (adv): ở nước ngoài
vocational (adj): hướng nghiệp
potential (adj): tiềm lực
vocational programs: các chương trình dạy nghề
=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.
Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.
Đáp án cần chọn là: C
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Mickey and Donald are two famous_________ in America and over the world.
A. comedian
B. cartoon characters
C. main character
D. channel
comedian: diễn viên hài kịch
cartoon characters: nhân vật hoạt hình
main character: nhân vật chính
channel: kênh
=> Mickey and Donald are two famous cartoon characters in America and over the world.
Tạm dịch: Mickey và Donald là hai nhân vật hoạt hình nổi tiếng ở Mỹ và trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Most houses in Hoi An are of _______ architecture dating from the 17th to the 19th century.
A. medieval
B. traditional
C. ancient
D. customary
Đáp án:
medieval (adj): thuộc về thời trung cổ
ancient (adj): cổ xưa
traditional (adj): mang tính truyền thống
customary (adj): theo phong tục thông thường
=> Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “architecture”
=> Xét về nghĩa thì chỉ có đáp án B là phù hợp
=> Most houses in Hoi An are of traditional architecture dating from the 17th to the 19th century.
Tạm dịch: Hầu hết các ngôi nhà ở Hội An đều có kiến trúc truyền thống có niên đại từ thế kỷ 17 đến thế kỷ 19.
Đáp án cần chọn là: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. The UK offers a wide range of work-based ________ for students seeking to build careers in specific industries.
A. Learning
B. Training
C. Exercising
D. competition
Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: It_______like you are going through a hard time in your life
A. hears
B. listens
C. sees
D. sounds
Đáp án:
hear (v): nghe thấy (thụ động)
listen (v): lắng nghe (chủ động)
see (v): nhìn
sound (v): có vẻ như
It sounds like you are going through a hard time in your life.
Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.
Đáp án cần chọn là: D
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Volunteers can organize _______ campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.
A. donation
B. charity
C. helping
D. supporting
Đáp án:
donation (n): quyên tặng
charity (n): từ thiện
helping (n): phần thức ăn đưa mời
supporting (adj): yếu, phụ
=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.
Đáp án cần chọn là: B
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Question: Parents and teachers play a _______ role in helping children become independent.
A. final
B. quick
C. determined
D. decisive
Đáp án: D
final (adj): cuối cùng
quick (adj): nhanh
determined (adj): quyết tâm
decisive (adj): quyết đoán
=> Parents and teachers play a decisive role in helping children become independent.
Tạm dịch: Phụ huynh và giáo viên đóng một vai trò quyết định trong việc giúp trẻ em trở nên độc lập.