Vị trí gần trung tâm châu Âu nên Pháp có kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu nhiệt đới.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ôn đới lạnh.
D. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.
Câu 16: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu?
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
chọn c Nha
Đới nóng và khí hậu đới lạnh kkk
Câu 16: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu?
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
Câu 17: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu – đông C. Ẩm ướt quanh năm
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều D. Mùa hạ mát mẻ
Câu 18: Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo
A. 1 mùa B. 2 mùa C. 3 mùa D. 4 mùa
Câu 19: Thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thường do
A. Vị trí trung gian C. Gió mùa Đông Bắc
B. Nằm gần biển D. Dòng biển nóng
Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Dòng biển nóng và gió Tín Phong C. Dòng biển lạnh và gió Đông cực
B. Dòng biển nóng và gió Tây ôn đới D. Dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới
Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường?
A. Ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải
B. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: Mưa axit không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Làm chết cây cối C. Gây các bệnh về hô hấp
B. Ăn mòn các công trình xây dựng D. Đóng băng các dòng sông
Câu 23: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
A. Khí thải công nghiệp C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Khí thải sinh hoạt D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
A. Tai nạn tàu chở dầu C. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công nghiệp D. Đốt rác thải không theo quy hoạch
Câu 25: Ô nhiễm môi trường nước gây những hậu quả gì?
A. Gây “Thủy triều đen” C. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu
B. Gây “Thủy triều đỏ” D. Tất cả các ý trên.
Câu 26: Nghị định Ki- ô-to được kí kết nhằm giảm
A. Lượng khí thải gây ô nhiễm C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Lượng phương tiện giao thông D. Quá trình đô thị hóa quá mức
Câu 27: Nguyên nhân sinh ra "thủy triều đen" là
A. Chất thải sinh hoạt C. Dầu loang trên biển
B. Hóa chất thải ra từ các nhà máy D. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Câu 28: Ô nhiễm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường?
A. Gây mưa a- xít C. Hiệu ứng nhà kính
B. Bệnh đường hô hấp. D. Tất cả các ý trên.
Câu 29: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
A. Nước biển, nước sông. C. Nước biển, nước sông và nước ngầm
B. Nước sông, nước ngầm. D. Nước sông, nước hồ, nước ao
Câu 30: Đới khí hậu thể hiện 4 mùa rõ rệt là đới khí hậu nào?
A.Đới nóng B. Đới ôn đới C. Đới lạnh D.Tất cả đều sai
Câu 16: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu?
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
Câu 17: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu – đông C. Ẩm ướt quanh năm
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều D. Mùa hạ mát mẻ
Câu 18: Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo
A. 1 mùa B. 2 mùa C. 3 mùa D. 4 mùa
Câu 19: Thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thường do
A. Vị trí trung gian C. Gió mùa Đông Bắc
B. Nằm gần biển D. Dòng biển nóng
Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Dòng biển nóng và gió Tín Phong C. Dòng biển lạnh và gió Đông cực
B. Dòng biển nóng và gió Tây ôn đới D. Dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới
Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường?
A. Ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải
B. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: Mưa axit không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Làm chết cây cối C. Gây các bệnh về hô hấp
B. Ăn mòn các công trình xây dựng D. Đóng băng các dòng sông
Câu 23: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
A. Khí thải công nghiệp C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Khí thải sinh hoạt D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
A. Tai nạn tàu chở dầu C. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công nghiệp D. Đốt rác thải không theo quy hoạch
Câu 25: Ô nhiễm môi trường nước gây những hậu quả gì?
A. Gây “Thủy triều đen” C. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu
B. Gây “Thủy triều đỏ” D. Tất cả các ý trên.
Câu 26: Nghị định Ki- ô-to được kí kết nhằm giảm
A. Lượng khí thải gây ô nhiễm C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Lượng phương tiện giao thông D. Quá trình đô thị hóa quá mức
Câu 27: Nguyên nhân sinh ra "thủy triều đen" là
A. Chất thải sinh hoạt C. Dầu loang trên biển
B. Hóa chất thải ra từ các nhà máy D. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Câu 28: Ô nhiễm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường?
A. Gây mưa a- xít C. Hiệu ứng nhà kính
B. Bệnh đường hô hấp. D. Tất cả các ý trên.
Câu 29: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
A. Nước biển, nước sông. C. Nước biển, nước sông và nước ngầm
B. Nước sông, nước ngầm. D. Nước sông, nước hồ, nước ao
Câu 30: Đới khí hậu thể hiện 4 mùa rõ rệt là đới khí hậu nào?
A.Đới nóng B. Đới ôn đới C. Đới lạnh D.Tất cả đều sai
Câu 16: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất chuyển tiếp giữa khí hậu?
A. Đới lạnh và khí hậu đới hải dương C. Đới nóng và khí hậu đới lạnh
B. Địa trung hải và khí hậu đới lạnh D. Cận nhiệt ẩm và khí hậu đới lạnh.
Câu 17: Môi trường ôn đới lục địa ở đới ôn hòa có đặc điểm gì?
A. Mưa vào mùa thu – đông C. Ẩm ướt quanh năm
B. Mùa đông lạnh và tuyết rơi nhiều D. Mùa hạ mát mẻ
Câu 18: Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo
A. 1 mùa B. 2 mùa C. 3 mùa D. 4 mùa
Câu 19: Thời tiết đới ôn hòa thay đổi thất thường do
A. Vị trí trung gian C. Gió mùa Đông Bắc
B. Nằm gần biển D. Dòng biển nóng
Câu 20: Bờ tây lục địa ở đới ôn hòa có kiểu môi trường ôn đới hải dương do ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Dòng biển nóng và gió Tín Phong C. Dòng biển lạnh và gió Đông cực
B. Dòng biển nóng và gió Tây ôn đới D. Dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới
Câu 21: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường?
A. Ôn đới lục địa. C. Địa Trung Hải
B. Ôn đới hải dương. D. Cận nhiệt đới ẩm.
Câu 22: Mưa axit không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Làm chết cây cối C. Gây các bệnh về hô hấp
B. Ăn mòn các công trình xây dựng D. Đóng băng các dòng sông
Câu 23: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
A. Khí thải công nghiệp C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Khí thải sinh hoạt D. Tất cả các ý trên.
Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hòa?
A. Tai nạn tàu chở dầu C. Nước thải sinh hoạt
B. Nước thải công nghiệp D. Đốt rác thải không theo quy hoạch
Câu 25: Ô nhiễm môi trường nước gây những hậu quả gì?
A. Gây “Thủy triều đen” C. Gây bệnh đường tiêu hóa, da liễu
B. Gây “Thủy triều đỏ” D. Tất cả các ý trên.
Câu 26: Nghị định Ki- ô-to được kí kết nhằm giảm
A. Lượng khí thải gây ô nhiễm C. Sử dụng năng lượng nguyên tử
B. Lượng phương tiện giao thông D. Quá trình đô thị hóa quá mức
Câu 27: Nguyên nhân sinh ra "thủy triều đen" là
A. Chất thải sinh hoạt C. Dầu loang trên biển
B. Hóa chất thải ra từ các nhà máy D. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Câu 28: Ô nhiễm không khí sẽ gây hại gì cho con người và môi trường?
A. Gây mưa a- xít C. Hiệu ứng nhà kính
B. Bệnh đường hô hấp. D. Tất cả các ý trên.
Câu 29: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm
A. Nước biển, nước sông. C. Nước biển, nước sông và nước ngầm
B. Nước sông, nước ngầm. D. Nước sông, nước hồ, nước ao
Câu 30: Đới khí hậu thể hiện 4 mùa rõ rệt là đới khí hậu nào?
A.Đới nóng B. Đới ôn đới C. Đới lạnh D.Tất cả đều sai
Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?
A. Khí hậu ôn đới hải dương B. Khí hậu ôn đới lục địa
C. Khí hậu hàn đới D.Khí hậu địa trung hải
Căn cứ vào hình 14.2 SGK trang 52, hãy cho biết kiểu khí hậu nào sau đây có biên đô nhiệt trung bình năm cao nhất?
A. Khí hậu ôn đới hải dương.
B. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
D. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
. Dựa vào tập bản đồ trang 5, đới khí hậu nào của châu Á có nhiều kiểu khí hậu nhất ?
a. Đới khí hậu cực và cận cực. b. Đới khí hậu ôn đới.
c. Đới khí hậu cận nhiệt. d. Đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo.
Câu 2: Hãy cho biết ở châu Á đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?
A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu nhiệt đới.
C. Đới khí hậu Xích đạo. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á?
A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau
B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau
C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Khí hậu châu Á phổ biến là đới khí hậu cực và cận cực.
Câu 5: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?
A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.
B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến
C. Do ảnh hưởng của các dãy núi.
D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.
Câu 6: Nam Á và Đông Nam Á nằm trong đới có khí hậu
A. Gió mùa nhiệt đới. B. Gió mùa cận nhiệt và ôn đới.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Kiểu khí hậu lục địa phân bố ở đâu của châu Á
A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 8: Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở đâu
A. Bắc Á, Trung Á. B. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á.
C. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Trung Á.
Câu 9: Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ
A.Vùng núi Tây Nam Á. B. Vùng núi Bắc Á.
C. Vùng núi trung tâm Châu Á. D. Vùng núi Đông Nam Á.
Câu 10: Cho biết các sông nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Á?
A. Sông Ê-ni-xây, sông Lê-na. B. Sông Mê Công, sông Hoàng Hà.
C. Sông Ô-bi. D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông Hằng. B. Sông Trường Giang.
C. Sông Mê Công. D. Tất cả đều sai.
Câu 12: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 13: Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào?
A. Mùa xuân. B. Mùa hạ. C. Mùa thu. D. Mùa đông.
Câu 14: Giá trị kinh tế các sông của Bắc Á chủ yếu là
A. Cung cấp nước cho sản xuất. B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Giao thông và thủy điện. D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Á?
A. Mạng lưới thưa thớt. B. Sông chảy từ Nam lên Bắc.
C. Mùa đông, các sông bị đóng băng. D. Mùa xuân gây lũ lụt.
Câu 16: Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm
A. mạng lưới thưa thớt. B. Nguồn cung cấp nước là do băng tan.
C. không có nhiều sông lớn. D. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn.
Câu 17: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào?
A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông
Câu 18: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Tây Xi-bia. D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp?
A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim.
C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng.
Câu 20: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 21: Những trở ngại chính trong việc giao lưu giữa các vùng ở châu Á là do
A. Địa hình núi cao hiểm trở. B. Hoang mạc rộng lớn.
C. Khí hậu giá lạnh khắc nghiệt. D. Tất cả đều đúng.
Câu 22: Các nước châu Á phát triển mạnh về công nghiệp khai thác than là:
A. Ấn Độ, I-rắc, Ả-rập Xê-Út. B. Trung Quốc, I-ran, Cô-oét.
C. In-đô-nê-xi-a, I-ran, I-rắc. D. Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a.
Câu 23: Quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới là
A. I-ran. B. Ả-rập Xê-Út. C. Cô-oét. D. I-rắc.
Câu 24: Các gia vị và hương liệu như hồ tiêu, trầm hương, hồi, quế là sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng của các nước:
A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á C. Ấn Độ. D. Trung Quốc
Câu 25: Nước nào sau đây thuộc vào các nhóm nước có thu nhập cao.
A. I-xra-en. B. Cô-oét. C. Nhật Bản D. Tất cả đều đúng
Câu 26: Nước có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh (nước công nghiệp mới) là.
A. Sin-ga-po. B. Hàn Quốc. C. Đài Loan. D. Tất đều đúng.
Câu 27: Những nước có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp là những nước
A. Chậm phát triển. B. Đang phát triển.
C. Phát triển. D. Tất cả đều sai.
Câu 28: Nước nào sau đây tùy thuộc loại nước nông - công nghiệp nhưng lại có các ngành công nghiệp hiện đại như điện tử, nguyên tử, hàng không vũ trụ?
A. Pa-ki-xtan. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Khí hậu gió mùa châu Á không có kiểu
A. khí hậu gió mùa nhiệt đới. B. khí hậu gió mùa cận nhiệt
C. khí hậu ôn đới gió mùa. D. khí hậu cận cực gió mùa.
Câu 30: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm:
A. Chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm.
C. Về mùa xuân có lũ băng.
D. Chế độ nước điều hòa quanh năm.
giúp mình với
xin lỗi, bạn viết nguyên cái bài thi vô lun ạ =_=? em mới học lớp 7 thôi
1)hãy cho biết ở châu á đới khí hậu nào có sự phân hoá thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau?
A/ đới khí hậu cận nhiệt
B/ đới khí hậu nhiệt đới
C/ đới khí hậu xích đạo
D/ đới khí hậu ôn đới
2) các trung tâm khí áp được biểu thị bằng các đường
A/ đẳng áp
B/ điểm nối các trị số khí áp bằng nhau
C/ đường đẳng áp và các điểm nối trị số khí áp bằng nhau
D/ đường đồng mức
1) A. Cận nhiệt đới.
2).....
Trong các đới khí hậu châu Á, đới nào phân hóa thành nhiều kiểu nhất?
A. Đới khí hậu cận nhiệt.
B. Đới khí hậu cực và cận cực.
C. Đới khí hậu xích đạo.
D. Đới khí hậu nhiệt đới; Đới khí hậu ôn đới.
tk:
Khí hậu Châu á phân thành nhiều đới khác nhau - Đới khí hậu cực và cận cực nằm từ khoảng vòng cực Bắc đến cực - Đới khí hậu ôn đới nằm từ khoảng 40°B - vòng cực Bắc. - Đới khí hậu cận nhiệt đới: Nằm từ chí tuyến Bắc - 40°B
Câu 10 : Trong các đới khí hậu châu Á, đới nào không phân hóa thành các kiểu khí hậu?
A. Đới khí hậu cực và cận cực; Đới khí hậu xích đạo.
B. Đới khí hậu ôn đới.
C. Đới khí hậu cận nhiệt.
D. Đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 11: Châu Á rừng lá kim phân bố ở:
A. Trung Quốc. B. Liên Bang Nga. C. Đông Nam Á. D. Ấn Độ.
Câu 12: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào:
A. Ki-tô-giáo. B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ấn Độ giáo.
Câu 13: Tây Nam Á có các kiểu khí hậu:
A. Kiểu mũi cao, cận nhiệt Địa Trung Hải và nhiệt đới gió mùa.
B. Cận nhiệt lục địa, cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt Địa Trung Hải.
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải, cận nhiệt lục địa và nhiệt đới khô.
D. Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt núi cao, cận nhiệt lục địa.
Câu 14: Nam Á là nơi ra đời của các tôn giáo:
A. Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Thiên chúa giáo. C. Hồi giáo. D. Cao đài, Hòa Hảo.
Câu 15: Khu vực Đông Á gồm có mấy bộ phận khác nhau:
A. một. B. hai. C. ba. D. bốn.
Câu 16: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Xích đạo, cực Bắc, ba, hai”
Châu Á kéo dài từ vùng ……………đến vùng …………., tiếp giáp với ………châu lục và ……….đại dương rộng lớn. Đây là châu lục rộng lớn nhất thế giới.
Câu 17: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống “ Triều Tiên, Nhật Bản, phần đất liền, phần hải đảo”
Lãnh thổ Đông Á gồm hai bộ phận khác nhau:………………. và……………... Phần đất liền bao gồm Trung Quốc và bán đảo………………Phần hải đảo gồm quần đảo ………………, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam.
Câu 18: Hãy nối các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp: Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Đồng bằng | Cột B: Sông chính chảy trên đồng bằng |
1. Hoa Bắc | A. Sông Ô-bi, sông I-ê-nit-xây. |
2. Ấn Hằng | B. Sông Hoàng Hà. |
3. Tây Xi-bia | C. Sông Hằng, sông Ấn. |
4. Lưỡng Hà | D. Sông Ơ-phrát, sông Tigrơ. |
* Trả lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
Câu 19: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Mật độ dân số | Cột B: Nơi phân bố |
1. < 1 người/km2 | A.Nam Liên Bang Nga, phần lớn bán đảo Trung Ấn, khu vực Đông Nam Á. |
2. < 1 -50 người/km2 | B.Ven Địa Trung Hải, trung tâm Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a, Trung Quốc. |
3. < 51 -100 người/km2 | C.Ven biển Nhật Bản, Đông Trung Quốc ven biển Việt Nam, Nam Thái Lan ven biển Ấn Độ, một số đảo In-đô-nê-xi-a… |
4. >100 người/km2 | D.Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc, Ảrập Xê-út, Áp-ga-ni-xtan, Pa-kix-tan |
* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..
Câu 20: Hãy nối các thông tin ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp:
Ví dụ: A- 1, B-2,…
Cột A: Bộ phận lãnh thổ | Cột B: Đặc điểm địa hình |
Đất liền phía tây | A.A-mua, sông Hoàng Hà, sông Trường Giang. |
Đất liền phía đông | B. Vùng đồi, núi thấp xen đồng bằng; Đồng bằng màu mỡ, rộng, phẳng: Tùng Hoa, Hoa Bắc, Hoa Trung. |
Hải đảo | C.Nui cao hiểm trở: Thiên Sơn, Côn Luân; Cao nguyên đồ sộ: Tây Tạng, Hoàng Thổ; Bồn địa cao: Duy Ngô Nhỉ, Tarim… |
Các con sông | E. Vùng núi trẻ: núi lửa, động đất hoạt động mạnh. |
* Trải lời: 1+……, 2+……, 3+……, 4+……..