Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với Ai Cập?
A. Nằm trên con đường hàng hải ngắn nhất Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương.
B. Phía Bắc giáp Biển Đỏ và Biển Đen.
C. Kênh đào Xuy-ê cắt ngang.
D. Là cầu nối châu Phi, Á, Âu.
. Kênh đào Xuy-ê là tuyến hàng hải quốc tế quan trọng nối liền
A. biển Đen với biển Đỏ. B. biển Địa Trung Hải với biển Đỏ.
C. biển Địa Trung Hải với biển Đen. D. Biển Đen với biển Ca-xpi.
Câu 1: Trung và Nam Mĩ tiếp giáp với biển và đại dương nào sau đây:
A. Biển Ca-ri-bê, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
B. Biển Ban- tích, Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
C. Biển Đỏ, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
D. Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
Lợi ích từ kênh đào Xuy-ê
Các số liệu về kênh đào Xuy-ê (Ai Cập) nối biển Địa Trung Hải và biển Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2 sau đây.
Bảng 1:
Bảng 2:
Kênh đào Xuy-ê |
Tăng (so với năm 1869) |
Giảm (so với năm 1869) |
Chiều rộng mặt kênh |
135 – 58 = 77m |
|
Chiều rộng đáy kênh |
50 – 22 = 28m |
|
Độ sâu của kênh |
13 – 6 = 7m |
|
Thời gian tàu qua kênh |
|
48 – 14 = 34giờ |
Hành trình |
Qua mũi Hảo Vọng |
Qua kênh Xuy-ê |
Giảm |
Luân Đôn – Bom-Bay |
17400km |
10100km |
17400 – 10100 = 7300km |
Mác-xây – Bom-Bay |
16000km |
7400km |
16000 – 7400 = 8600km |
Ô-đét-xa – Bom-Bay |
19000km |
6800km |
19000 – 6800 = 12200km |
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á?
A. Án ngữ ở vị trí “ngã tư” đường giao thông quốc tế.
B. Gồm 2 khu vực riêng biệt là: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn.
D. Đất đai ít, cằn khô nên chỉ thích hợp trồng các cây lâu năm như: nho, ô liu.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?
A. Bạch dương. B. Nho.
C. Lúa nước. D. Ô liu.
Câu 4. Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này
A. tiếp giáp với Ấn Độ. B. là trung tâm của thế giới.
C. tiếp giáp với Trung Quốc. D. là “ngã tư đường” của thế giới.
Câu 5: Quân Tần xâm lược nước ta thời gian nào?
A. Năm 217 TCN B. Năm 218 TCN
C. Năm 219 TCN D. Năm 216 TCN
Câu 6: Ai là người chỉ huy quân ta đánh Tần?
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương
C. Kinh Dương Vương D. Thục Phán
Câu 7: Thục Phán sau khi đánh bại quân Tần lên ngôi năm nào?
A. 206 TCN B. 207 TCN
C. 208 TCN D. 209 TCN
Câu 8: Đứng đầu các bộ là ai?
A. Lạc Hầu B. Lạc Tướng
C. Bồ chính D. Vua
Câu 9. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu?
A. Thái thú. B. Thứ sử.
C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
Câu 10. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc?
A. Đúc đồng. B. Làm gốm.
C. Làm giấy. D. Làm mộc.
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á?
A. Án ngữ ở vị trí “ngã tư” đường giao thông quốc tế.
B. Gồm 2 khu vực riêng biệt là: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn.
D. Đất đai ít, cằn khô nên chỉ thích hợp trồng các cây lâu năm như: nho, ô liu.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?
A. Bạch dương. B. Nho.
C. Lúa nước. D. Ô liu.
Câu 4. Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì khu vực này
A. tiếp giáp với Ấn Độ. B. là trung tâm của thế giới.
C. tiếp giáp với Trung Quốc. D. là “ngã tư đường” của thế giới. => câu này sai sai nhé :>
Câu 5: Quân Tần xâm lược nước ta thời gian nào?
A. Năm 217 TCN B. Năm 218 TCN
C. Năm 219 TCN D. Năm 216 TCN
Câu 6: Ai là người chỉ huy quân ta đánh Tần?
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương
C. Kinh Dương Vương D. Thục Phán
Câu 7: Thục Phán sau khi đánh bại quân Tần lên ngôi năm nào?
A. 206 TCN B. 207 TCN
C. 208 TCN D. 209 TCN
Câu 8: Đứng đầu các bộ là ai?
A. Lạc Hầu B. Lạc Tướng
C. Bồ chính D. Vua
Câu 9. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu?
A. Thái thú. B. Thứ sử.
C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
Câu 10. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc?
A. Đúc đồng. B. Làm gốm.
C. Làm giấy. D. Làm mộc.
tl
a nha bn
HT
k mik vớiiiiiiiii
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á?
A. Án ngữ ở vị trí “ngã tư” đường giao thông quốc tế.
B. Gồm 2 khu vực riêng biệt là: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn.
D. Đất đai ít, cằn khô nên chỉ thích hợp trồng các cây lâu năm như: nho, ô liu.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?
A. Bạch dương. B. Nho.
C. Lúa nước. D. Ô liu.
Câu 4. Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này
A. tiếp giáp với Ấn Độ. B. là trung tâm của thế giới.
C. tiếp giáp với Trung Quốc. D. là “ngã tư đường” của thế giới.
Câu 5: Quân Tần xâm lược nước ta thời gian nào?
A. Năm 217 TCN B. Năm 218 TCN
C. Năm 219 TCN D. Năm 216 TCN
Câu 6: Ai là người chỉ huy quân ta đánh Tần?
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương
C. Kinh Dương Vương D. Thục Phán
Câu 7: Thục Phán sau khi đánh bại quân Tần lên ngôi năm nào?
A. 206 TCN B. 207 TCN
C. 208 TCN D. 209 TCN
Câu 8: Đứng đầu các bộ là ai?
A. Lạc Hầu B. Lạc Tướng
C. Bồ chính D. Vua
Câu 9. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu?
A. Thái thú. B. Thứ sử.
C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
Câu 10. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc?
A. Đúc đồng. B. Làm gốm.
C. Làm giấy. D. Làm mộc.
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á?
A. Án ngữ ở vị trí “ngã tư” đường giao thông quốc tế.
B. Gồm 2 khu vực riêng biệt là: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn.
D. Đất đai ít, cằn khô nên chỉ thích hợp trồng các cây lâu năm như: nho, ô liu.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?
A. Bạch dương. B. Nho.
C. Lúa nước. D. Ô liu.
Câu 4. Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này
A. tiếp giáp với Ấn Độ. B. là trung tâm của thế giới.
C. tiếp giáp với Trung Quốc. D. là “ngã tư đường” của thế giới.
Câu 5: Quân Tần xâm lược nước ta thời gian nào?
A. Năm 217 TCN B. Năm 218 TCN
C. Năm 219 TCN D. Năm 216 TCN
Câu 6: Ai là người chỉ huy quân ta đánh Tần?
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương
C. Kinh Dương Vương D. Thục Phán
Câu 7: Thục Phán sau khi đánh bại quân Tần lên ngôi năm nào?
A. 206 TCN B. 207 TCN
C. 208 TCN D. 209 TCN
Câu 8: Đứng đầu các bộ là ai?
A. Lạc Hầu B. Lạc Tướng
C. Bồ chính D. Vua
Câu 9. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu?
A. Thái thú. B. Thứ sử.
C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
Câu 10. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc?
A. Đúc đồng. B. Làm gốm.
C. Làm giấy. D. Làm mộc.
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á nằm án ngữ trên con đường hàng hải nối liền giữa
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á?
A. Án ngữ ở vị trí “ngã tư” đường giao thông quốc tế.
B. Gồm 2 khu vực riêng biệt là: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, lượng mưa lớn.
D. Đất đai ít, cằn khô nên chỉ thích hợp trồng các cây lâu năm như: nho, ô liu.
Câu 3. Khu vực Đông Nam Á được biết đến là quê hương của loại cây trồng nào dưới đây?
A. Bạch dương. B. Nho.
C. Lúa nước. D. Ô liu.
Câu 4. Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng, vì: khu vực này
A. tiếp giáp với Ấn Độ. B. là trung tâm của thế giới.
C. tiếp giáp với Trung Quốc. D. là “ngã tư đường” của thế giới.
Câu 5: Quân Tần xâm lược nước ta thời gian nào?
A. Năm 217 TCN B. Năm 218 TCN
C. Năm 219 TCN D. Năm 216 TCN
Câu 6: Ai là người chỉ huy quân ta đánh Tần?
A. An Dương Vương B. Vua Hùng Vương
C. Kinh Dương Vương D. Thục Phán
Câu 7: Thục Phán sau khi đánh bại quân Tần lên ngôi năm nào?
A. 206 TCN B. 207 TCN
C. 208 TCN D. 209 TCN
Câu 8: Đứng đầu các bộ là ai?
A. Lạc Hầu B. Lạc Tướng
C. Bồ chính D. Vua
Câu 9. Ở Việt Nam, dưới thời thuộc Hán, chức quan nào đứng đầu bộ máy cai trị cấp châu?
A. Thái thú. B. Thứ sử.
C. Huyện lệnh. D. Tiết độ sứ.
Câu 10. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc?
A. Đúc đồng. B. Làm gốm.
C. Làm giấy. D. Làm mộc.
Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của Ấn Độ cổ đại? *
Phía bắc được bao bọc bởi dãy núi Hi-ma-lay-a.
Ba mặt giáp biển, nằm trên trục đường biển từ tây sang đông.
Ấn Độ chia thành hai khu vực Bắc Ấn và Nam Ấn.
Ở sông Ấn có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa hàng năm lớn.
Câu 11. Câu nào sau đây không đúng với vai trò của kênh Pa na ma – Trung Mĩ. A.Mở rộng giao lưu hàng hải giữa hai bờ Đông và bờ Tây châu Mĩ B.Khai thông con đường từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương C.Rút ngắn đường biển từ châu Mĩ sang châu Phi D.Rút ngắn đường biển từ Cu ba sang Việt Nam Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 12.Do lịch sử nhập cư lâu dài, thành phần chủng tộc châu Mĩ rất đa dạng vì có: A.Cả 3 chủng tộc lớn trên thế giới và người lai B.Chủng tộc Ơ – rô – pê – ô – ít và người lai C.Chủng tộc Nê – g rô – ít và người lai D.Chủng tộc Môn – gô – lô – ít và Ơ – rô – pê – ô – ít Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 13.Diện tích của châu Mĩ là: A.39 triệu km2 B.40 triệu km2 C.41 triệu km2 D.42 triệu km2 Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 14.Lãnh thổ châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A.nửa cầu Đông B.nửa cầu Bắc C.nửa cầu Tây D.nửa cầu nam Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 15.Lãnh thổ châu Mĩ trải dài từ A.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 1099 vĩ độ. B.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 119 vĩ độ. C.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 129 vĩ độ. D.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 139 vĩ độ. Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 16.Bắc Mĩ có thể chia làm mấy mền địa hình. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 17.Châu Mĩ là châu lục gồm mấy lục địa. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 18.Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây – Đông vì: A.Cấu trúc của địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu. B.Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng. C.Bắc Mĩ nằm trải dài ven nhiều vĩ độ. D.Hệ thóng núi Coóc – đi – e cao đồ sộ như bức tường thành ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí tây – đông. Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 19. Ven biển phía tây miền Trung An – đet xuất hiện dãy hoang mạc ven biển là do: A. Đông An –đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ C. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió D. Dòng biển nóng Bra – xin Câu 20: Phía tây Hoa Kì là nơi có mật độ dân số thấp là do: A. Núi cao hiểm trở và khí hậu khô hạn. B. Khí hậu giá lạnh. C. Đi lại khó khăn. D. Nghèo tài nguyên. |
11 B
12 B
13 D
14 C
15 A
16 D
17 C
18 D
19 B
20 A
thế dc chưa bn
Câu 11. Câu nào sau đây không đúng với vai trò của kênh Pa na ma – Trung Mĩ. A.Mở rộng giao lưu hàng hải giữa hai bờ Đông và bờ Tây châu Mĩ B.Khai thông con đường từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương C.Rút ngắn đường biển từ châu Mĩ sang châu Phi D.Rút ngắn đường biển từ Cu ba sang Việt Nam Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 12.Do lịch sử nhập cư lâu dài, thành phần chủng tộc châu Mĩ rất đa dạng vì có: A.Cả 3 chủng tộc lớn trên thế giới và người lai B.Chủng tộc Ơ – rô – pê – ô – ít và người lai C.Chủng tộc Nê – g rô – ít và người lai D.Chủng tộc Môn – gô – lô – ít và Ơ – rô – pê – ô – ít Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 13.Diện tích của châu Mĩ là: A.39 triệu km2 B.40 triệu km2 C.41 triệu km2 D.42 triệu km2 Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 14.Lãnh thổ châu Mĩ nằm hoàn toàn ở A.nửa cầu Đông B.nửa cầu Bắc C.nửa cầu Tây D.nửa cầu nam Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 15.Lãnh thổ châu Mĩ trải dài từ A.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 1099 vĩ độ. B.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 119 vĩ độ. C.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 129 vĩ độ. D.vòng cực Bắc đến tận vùng cực Nam khoảng 139 vĩ độ. Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 16.Bắc Mĩ có thể chia làm mấy mền địa hình. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 17.Châu Mĩ là châu lục gồm mấy lục địa. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 18.Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo chiều Tây – Đông vì: A.Cấu trúc của địa hình Bắc Mĩ ảnh hưởng tới khí hậu. B.Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng. C.Bắc Mĩ nằm trải dài ven nhiều vĩ độ. D.Hệ thóng núi Coóc – đi – e cao đồ sộ như bức tường thành ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí tây – đông. Hs trả lời, hs khác nhận xét, gv chuẩn kiến thức. Câu 19. Ven biển phía tây miền Trung An – đet xuất hiện dãy hoang mạc ven biển là do: A. Đông An –đét chắn gió ẩm Thái Bình Dương B. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ C. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió D. Dòng biển nóng Bra – xin Câu 20: Phía tây Hoa Kì là nơi có mật độ dân số thấp là do: A. Núi cao hiểm trở và khí hậu khô hạn. B. Khí hậu giá lạnh. C. Đi lại khó khăn. D. Nghèo tài nguyên. |
11. B
12. B
13 .D
14. C
15. A
16. D
17. C
18. D
19. B
20. A
Khu vực nào của châu Á nằm ở vị trí án ngữ kênh đào Xuy-ê, trên con đường biển ngắn nhất từ châu Âu sang châu Á?
A. Đông Nam Á
B. Tây Nam Á
C. Đông Á
D. Nam A
1:Phía Tây của châu Âu tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương
2:Thảm thực vật nào sau đây phổ biến ở phía bắc châu Âu?
A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng địa trung hải.
3:Phía tây của dãy Xcan-đi-na-vi phổ biến với thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng địa trung hải.
4: Phía nam châu Âu phổ biến với thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng địa trung hải.
5:Dãy núi nào sau đây nằm ở phía bắc châu Âu?
A. Dãy An-pơ. B. Dãy Xcan-đi-na-vi. C. Dãy Ban-căng. D. Dãy Pi-rê-nê.
6:Loại gió nào thường xuyên hoạt động ở châu Âu ?
A. Gió mùa. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Đông cực. D. Tín phong.
7: Đồng bằng nào sau đây lớn nhất ở châu Âu?
A. Đồng bằng Pháp. B. Đồng bằng trung lưu Đa-nuyp. C. Đồng bằng hạ lưu Đa-nuyp. D. Đồng bằng Đông Âu.
8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ châu Âu là gì?
A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa. C. Hàn đới. D. Địa trung hải.
9: Nguyên nhân nào sau đây làm cho sông ngòi ở môi trường địa trung hải vào mùa thu- đông nhiều nước hơn mùa hạ?
A. Do băng tuyết tan. B. Do nước từ vùng Bắc Âu chảy đến. C. Do mùa thu- đông có mưa nhiều. D. Do nước từ vùng Đông Âu chảy đến.
10: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với khí hậu của môi trường ôn đới hải dương?
A. Mùa hạ nóng có mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa. B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. C. Mùa hạ nóng và khô, mùa thu- đông thời tiết không lạnh lắm và có mưa nhiều. D. Khí hậu thay đổi theo độ cao, có nhiều mưa trên các sườn đón gió
Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A Biển lớn thứ hai thế giới B Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
C Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc D Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹp
Câu 12/ Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là:
A động đất B bão C núi lửa D sóng thần
Câu 13: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 27/5/1995 C. 28/5/1995
B. 28/7/1995 D. 27/7/1995
Câu 14: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. Khủng hoảng tài chính ở Thái Lan C. Khủng hoảng kinh tế thế giới
B . Khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a D.Khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?
A.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
B.Nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
C.Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D.Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
Câu 16: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B.Móng Cái đến Hà Tiên.
C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 17: Đèo Hải Vân thuộc vùng núi nào
A. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A Biển lớn thứ hai thế giới B Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
C Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc D Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹp
Câu 12/ Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là:
A động đất B bão C núi lửa D sóng thần
Câu 13: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 27/5/1995 C. 28/5/1995
B. 28/7/1995 D. 27/7/1995
Câu 14: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. Khủng hoảng tài chính ở Thái Lan C. Khủng hoảng kinh tế thế giới
B . Khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a D.Khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?
A.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
B.Nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
C.Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D.Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
Câu 16: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B.Móng Cái đến Hà Tiên.
C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 17: Đèo Hải Vân thuộc vùng núi nào
A. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A Biển lớn thứ hai thế giới B Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
C Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc D Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹp
Câu 12/ Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là:
A động đất B bão C núi lửa D sóng thần
Câu 13: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 27/5/1995 C. 28/5/1995
B. 28/7/1995 D. 27/7/1995
Câu 14: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. Khủng hoảng tài chính ở Thái Lan C. Khủng hoảng kinh tế thế giới
B . Khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a D.Khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?
A.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
B.Nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
C.Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D.Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
Câu 16: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B.Móng Cái đến Hà Tiên.
C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 17: Đèo Hải Vân thuộc vùng núi nào
A. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam
Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A Biển lớn thứ hai thế giới B Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
C Trải rộng từ xích đạo đến chí truyến Bắc D Thông với Đại Tây dương qua các eo biển hẹp
Câu 12/ Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta là:
A động đất B bão C núi lửa D sóng thần
Câu 13: Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 27/5/1995 C. 28/5/1995
B. 28/7/1995 D. 27/7/1995
Câu 14: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. Khủng hoảng tài chính ở Thái Lan C. Khủng hoảng kinh tế thế giới
B . Khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a D.Khủng hoảng kinh tế ở châu Á
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?
A.Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
B.Nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
C.Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D.Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
Câu 16: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu B.Móng Cái đến Hà Tiên.
C.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
Câu 17: Đèo Hải Vân thuộc vùng núi nào
A. Đông Bắc C. Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam