Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ:
A. Trao đổi chất và sinh sản
B. Vận động và cảm ứng
C. Sinh trưởng
D. Vận động
Cho các dấu hiệu sau (1). Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. (2). Sinh trưởng và phát triển. (3). Vận động. (4). Cảm ứng (5). Sinh sản. Dấu hiệu đặc trưng cơ bản của sự sống là *
A (1), (2), (3), (5).
B (1), (2), (4), (5).
C (1), (2), (3), (4), (5).
D (1), (2), (3), (4).
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật vô sinh và vật hữu sinh là:
Vật vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
Vật vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật hữu sinh có các đặc điểm trên.
Vật vô sinh là vật thể đã chết, vật hữu sinh là vật thể còn sống.
Vật vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật hữu sinh luôn luôn sinh sản.
Vật vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật hữu sinh có các đặc điểm trên.
cơ thể sống có những đặc điểm nào sau đây.A trao đổi chất lớn lên vận động sản cảm ứng. Btrao đổi chất lớn lên. C vận động sinh sản cảm ứng. D vận động sinh sản
cơ thể sống có những đặc điểm nào sau đây.
A trao đổi chất lớn lên vận động sản cảm ứng.
Btrao đổi chất lớn lên.
C vận động sinh sản cảm ứng.
D vận động sinh sản
Cơ thể sống có những đặc điểm sau đây:
A.Trao đổi chất lớn lên vận động sản cảm ứng
ơ thể sống có những đặc điểm nào sau đây.
A trao đổi chất lớn lên vận động sản cảm ứng.
Btrao đổi chất lớn lên.
C vận động sinh sản cảm ứng.
D vận động sinh sản
Câu 01:
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
A.
vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
B.
vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
C.
vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản .
D.
vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 02:
Cho các câu sau:
(a) Oxygen cung cấp cho sự hô hấp của con người;
(b) Một vật có thể cháy ngay cả khi không có oxygen;
(c) Oxygen nặng hơn không khí;
(d) Các nhiên liệu cháy trong oxygen tạo ra nhiệt độ thấp hơn trong không khí.
Câu đúng là:
A.
(a), (d).
B.
(b), (d).
C.
(a), (c).
D.
(a), (d).
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 03:
Để đạt được chiều cao tối ưu theo em cần:
A.
Ngồi học đúng tư thế.
B.
Có chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C.
Các ý trên đều đúng.
D.
Tập thể dục thể thao thường xuyên.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 04:
Một số cơ quan ở cơ thể người là:
A.
Phổi, Tim, Thận, Dạ dày.
B.
Tim, Phổi, Ruột, Cành.
C.
Phổi, Ruột, Thân cây.
D.
Tim, Thận, Dạ dày, Lá.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 05:
Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A.
100 0
B.
C. 500 0 C.
C.
1000 0 C.
D.
780 0 C.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 06:
Cách làm tiêu bản và quan sát tế bào biểu bì hành tây gồm mấy bước?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 07:
Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
A.
kilôgam.
B.
tạ.
C.
tấn.
D.
gam.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 08:
Cơ thể đa bào là:
A.
Các ý đều sai.
B.
Được cấu tạo từ 1 tế bào.
C.
Được cấu tạo từ nhiều tế bào.
D.
Các ý đều đúng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 09:
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A.
Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
B.
Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo .
C.
Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
D.
Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 10:
Hiện tượng vật lý là:
A.
Cửa sắt bị gỉ
B.
Đốt que diêm
C.
Thức ăn bị ôi thiu
D.
Nước sôi
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 11:
Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống?
A.
Cái bảng, cây bút, hòn đá.
B.
Con gà, con chó, cây nhãn.
C.
Con gà, cây nhãn, miếng thịt.
D.
Chiếc bút, con vịt, con chó.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 12:
Cây lớn lên được là nhờ:
A.
Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
B.
Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
C.
Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
D.
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 13:
Đơn vị đô độ dài hợp pháp ở nước ta là :
A.
cm.
B.
mm.
C.
m.
D.
km.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 14:
Vật thể tự nhiên là:
A.
Ao, hồ, sông, suối.
B.
Biển, mương, kênh, bể nước.
C.
Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D.
Hồ, thác, giếng, bể bơi.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 15:
Một bình tràn chứa được nhiều nhất là 100cm 3 nước. Bình đang đựng 60cm 3 nước. Thả một vật rắn không thấm nước vào bình thì thấy thể tích nước tràn ra khỏi bình là 30cm 3 . Thể tích của vật rắn là:
A.
V= 60cm 3 .
B.
V= 90cm 3 .
C.
V= 50cm 3 .
D.
V= 70cm 3 .
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 16:
Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A.
5cm.
B.
6cm.
C.
3cm.
D.
4cm.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 17:
Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A.
Không mùi, không vị.
B.
Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide) .
C.
Chất khí, không màu.
D.
Tan rất ít trong nước.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 18:
Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở thành phần nào?
A.
Thành phần tế tế bào.
B.
Lục lạp.
C.
Không bào.
D.
Tất cả các ý đều đúng.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Câu 19:
Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ:
A.
Tế bào.
B.
Thực vật.
C.
Tế bào thực vật.
D.
Động vật.
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là
A. vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
B. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
C. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
D. vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất của ..... (N: axit nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các đại phân tử ..... (H: vô cơ và hữu cơ, P: prôtêin, N: axit nuclêic, PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng ..... (S: sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổi mới).
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống là quá trình tiến hoá của các hợp chất của ..... (N: axit nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các đại phân tử ..... (H: vô cơ và hữu cơ, P: prôtêin, N: axit nuclêic, PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng ..... (S: sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổi mới).
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
Câu 14: Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện các quá trình sống sau:
......................, sinh trưởng, hô hấp, sinh sản, cảm ứng và vận động, bài tiết.
Học thật – Thi thật – Thành công thật
4
Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống.
A. Dinh dưỡng B. Biến đổi C. Sinh trưởng D. Hấp thụ
Đọc thông tin SGK KHTN 7 và quan sát Hình 36.1 để trả lời các yêu cầu sau:
1. Phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển.
2. Mô tả các dấu hiệu thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam và con ếch. Những biến đổi nào diễn ra trong đời sống của chúng thể hiện ở sự phát triển?
1. Khái niệm sinh trưởng: Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó mà cơ thể lớn lên.
Khái niệm phát triển: Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
2. Quan sát Hình 36.1 ta nhận thấy sự sinh trưởng của:
+ Cây cam: Hạt của cây cam nguyên phân để nảy mầm, tạo cây con, từ cây các tế bào trao đổi chất và phân chia tiếp để lớn lên thành cây trưởng thành, từ đó kích thước và khối lượng của cây cam đã tăng lên (từ hạt)