Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tói 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góc khúc xạ khi góc tới là 60°.
A. 47,3°
B. 50,4°
C. 51,3°
D. 58,7°
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9 ° thì góc khúc xạ là 8 ° . Tính góc khúc xạ khi góc tới là 60 ° .
A. 50 , 39 ° .
B. 47 , 25 ° .
C. 51 , 33 ° .
D. 58 , 67 ° .
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9 ° thì góc khúc xạ là 8 ° . Khi góc tới là 60 ° thì góc khúc xạ là?
A. 47 , 3 °
B. 56 , 4 °
C. 50 , 4 °
D. 58 . 7 °
Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d), e) với mỗi phần 1, 2, 3, 4, 5 để được một câu có nội dung đúng.
a) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì
b) Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì
c) Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì
d) Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia tói khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì
e) Khi góc tới bằng 0 thì
1. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
2. Bị hắt trở lại môi trường trong suốt cũ. Độ lớn góc phản xạ bằng góc tới
3. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
4. Góc khúc xạ cũng bằng 0, tia không bị gãy khúc khi truyền qua hai môi trường
5. Bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Góc khúc xạ không bằng góc tới
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Khi góc tới là 600 thì góc khúc xạ là?
A. 47,30.
B. 56,40.
C. 50,40.
D. 58,70
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9 0 thì góc khúc xạ là 8 0 . Khi góc tới là 60 0 thì góc khúc xạ là?
A. 47 , 3 0
B. 56 , 4 0
C. 50 , 4 0
D. 58 , 7 0
Có ba môi trường trong suốt (1), (2), (3). Cùng góc tói i, một tia sáng khúc xạ như hình 26.8 khi truyền từ (1) vào (2) và từ (1) vào (3).
Vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ là bao nhiêu?
A. 22o
B. 31o
C. 38o
D. Không tính được.
+ Khi truyền từ môi trường từ (1) vào môi trường (2)
n1.sini = n2.sinr12 (∗)
+ Khi truyền từ môi trường từ (1) vào môi trường (3)
n1.sini = n3.sinr13 (∗∗)
Trong đó: r12 = 45o; r13 = 30o
+ Khi truyền từ môi trường từ (2) vào môi trường (3)
Từ (∗) và (∗∗) suy ra: n2.sinr12 = n3.sinr13
Từ (∗∗∗)
Góc tới i chưa biết ⇒ không tính được góc khúc xạ r23.
Đáp án: D
Có ba môi trường trong suốt (1), (2), (3). Cùng góc tói i, một tia sáng khúc xạ như hình 26.8 khi truyền từ (1) vào (2) và từ (1) vào (3).
Vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ là bao nhiêu?
A. 22o
B. 31o
C. 38o
D. Không tính được.
+ Khi truyền từ môi trường từ (1) vào môi trường (2)
n1.sini = n2.sinr12 (∗)
+ Khi truyền từ môi trường từ (1) vào môi trường (3)
n1.sini = n3.sinr13 (∗∗)
Trong đó: r12 = 45o; r13 = 30o
+ Khi truyền từ môi trường từ (2) vào môi trường (3)
Từ (∗) và (∗∗) suy ra: n2.sinr12 = n3.sinr13
Từ (∗∗∗)
Góc tới i chưa biết ⇒ không tính được góc khúc xạ r23.
Đáp án: D
Ta có bảng sau:
A | B |
a. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì | 1. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới |
b. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước thì | 2. Bị hắt trở lại môi trường trong suốt cũ. Độ lớn góc phản xạ bằng góc tới. |
c. Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì | 3. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. |
d. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì | 4. Góc khúc xạ cũng bằng 0, tia không bị gãy khúc khi truyền qua hai môi trường. |
e. Khi góc tới bằng 0 thì | 5. Bị gãy khúc ngay tại mặt phân cách và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Góc khúc xạ không bằng góc tới. |
Phương án nào sau đây ghép mỗi phần ở cột A với mỗi phần ở cột B là đúng?
A. a – 2
B. b – 1
C. c – 3
D. e – 4
Ta có mỗi phần ở cột A với mỗi phần ở cột B được ghép tương ứng là:
a – 5, b – 3, c – 1, d – 2, e – 4
→ Đáp án D
Một tia sáng truyền từ môi trường A vào một môi trường B dưới góc tới 9 ° thì góc khúc xạ là 8°. Tính tốc độ ánh sáng trong môi trường. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2 . 10 5 km/s.
A. 2 , 25 . 10 5 km/s
B. 2 , 3 . 10 5 km/s
C. 1 , 8 . 10 5 km/s
D. 2 , 5 . 10 5 km/s