Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt , thể tích ban đầu 2 d m 3 , áp suất biến đổi từ 1,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí.
A.Tăng 2 d m 3
B. Tăng 4 d m 3
C. Giảm 2 d m 3
D. Giảm 4 d m 3
Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2 dm 3 , áp suất biến đổi từ l,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí
A. Tăng 2 dm 3
B. Tăng 4 dm 3
C. Giảm 2 dm 3
D. Giảm 4 dm 3
Một lượng khí lúc đầu có các thông số trạng thái p1,V1,T1. Lượng khí biến đổi đẳng áp đến thể tích tăng 2 lần thì biến đổi đẳng tích, sao cho nhiệt độ bằng 1,5 lần nhiệt độ ở cuối quá trình đẳng áp. Nhiệt độ và áp suất của khí ở cuối quá trình là bao nhiêu?
Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17 ° C áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
A. 1143 ° C
B. 1160 ° C
C. 904 ° C
D. 870 ° C
Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 2.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít . Nếu áp suất của lượng khí trên tăng 5.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít . Biết nhiệt độ không đổi trong quá trình trên . Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là :
Gọi trạng thái ban đầu có \(\left\{{}\begin{matrix}p_0\left(Pa\right)\\V_0\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 1: \(\left\{{}\begin{matrix}p_1=p_0+2\cdot10^5\left(Pa\right)\\V_1=V_0-3\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{{}\begin{matrix}p_2=p_0+5\cdot10^5\left(Pa\right)\\V_2=V_0-5\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Quá trình đẳng nhiệt: \(p_1V_1=p_2V_2\)
\(\Rightarrow\left(p_0+2\cdot10^5\right)\left(V_0-3\right)=\left(p_0+5\cdot10^5\right)\left(V_0-5\right)=p_0V_0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p_0=10^5Pa\\V_0=7l\end{matrix}\right.\)
1 lượng khí hêli ban đầu ở nhiệt độ t1=27oC chiếm thể tích v1=4,2 lít, áp suất p1=1,5atm, được biến đổi theo 1 chu trình kín qua 3 giai đoạn.
Giai đoạn 1: Giãn nở đẳng áp, thể tích tăng lên 6,3 lít.
Giai đoạn 2: Nén đẳng nhiệt.
Giai đoạn 3: Làm lạnh đẳng tích.
a) Vẽ đồ thị các quá trình biến đổi trạng thái
b) Tìm nhiệt độ và áp suất lớn nhất
Trạng thái ban đầu: \(\left\{{}\begin{matrix}p_1=1,5atm\\V_0=4,2l\\T_0=27^oC=300K\end{matrix}\right.\)
Qua giai đoạn 1:
Trạng thái sau giãn nở đẳng áp thì áp suất không đổi:
\(\left\{{}\begin{matrix}V_1=6,3l\\T_1=???\end{matrix}\right.\)
Quá trình đẳng áp: \(\dfrac{V_0}{T_0}=\dfrac{V_1}{T_1}\Rightarrow\dfrac{4,2}{300}=\dfrac{6,3}{T_1}\Rightarrow T_1=450K=177^oC\)
Một khối khí lí tưởng xác định ở trạng thái ban đầu có thể tích 4 lít, áp suất 3.10⁵pa và nhiệt độ 47°C
a. Biến đổi đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ 100°C. tìm thể tích khi đó
b. biến đổi đẳng nhiệt lượng khí trên đến thể tích gấp đôi. tìm áp suất lúc đó
Ghi rõ trạng thái.
Giải giúp mk vs ạ
Đẳng áp \(P_1=P_2\)
\(T_1=t^o+273=47+273=320^oK\)
\(T_2=t^o+273=100+273=373^oK\)
a, Theo định luật Sác Lơ
\(\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\)
\(\Rightarrow V_2=\dfrac{V_1T_2}{T_1}=4,6625.10^{-3}\left(l\right)\)
b, Nếu thể tích gấp đôi
\(\Leftrightarrow V_1'=2V_1=8l=8.10^{-3}\)
\(\Rightarrow V_2=\dfrac{V_1'.T_2}{T_1}=9.325.10^{-3}\left(l\right)\)
Trong điều kiện thể tích không đổi, chất khí có nhiệt độ thay đổi là 27 ° C đến 127 ° C , áp suất lúc đầu 3atm thì độ biến thiên áp suất:
A. Giảm 3 atm
B. Giảm 1 atm
C. Tăng 1 atm
D. Tăng 3 atm
Khí trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt, thể tích ban đầu 2dm3, áp suất biến đổi từ l,5atm đến 0,75atm. Thì độ biến thiên thể tích của chất khí.
Trong điều kiện thế tích không đổi, chất khí có nhiệt độ ban đầu là 17 ° C, áp suất thay đổi từ 2atm đến 8atm thì độ biến thiên nhiệt độ:
A. 1143 ° C
B. 1160 ° C
C. 904 ° C
D. 870 ° C